THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 22 đến ngày 28 tháng 9 năm 2014)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 28o C..Cao: 32o C..Thấp: .25oC...................
Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ................. ...
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: ngày nắng mưa xen kẽ, thời tiết mát. Cây trồng phát triển tốt.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa: mùa ...thời gian gieo ………
+ Trà sớm: 1000 ha……diện tích: ; giống: Nhị ưu 7, 838, GS9, BTST, KD18; GĐST : chín - thu hoạch
+Trà trung: 2210.5 ha: Giống Nhị ưu 7, 838, GS9, BTST, KD18…GĐST: chín - thu hoạch.
- Ngô: vụ mùa : diện tích 378,3 ha.:Giống ........GĐST: thu hoạch
- Rau đậu. Vụ..mùa diện tích: ha.. giống ……… :GĐST: Các cây trồng khác: Cây chè 790 ha. GĐST : pT búp
Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST: PT thân lá
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa sớm(chín-TH)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa trung(chín-TH)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô(chín)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
Rầy xanh
|
|
5.8
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
4.7
|
|
|
|
|
|
CĂQ
|
Nhện lông nhung
|
|
10
|
|
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Lúa sớm (đỏ đuôi-chín)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa trung (chín-TH)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 22 đến ngày 28 tháng 9 năm 2014)
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Lúa sớm(chín-TH)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa trung ( chín-TH)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
Rầy xanh
|
|
5.8
|
28.6
|
28.6
|
|
|
|
28.6
|
|
BXM
|
|
4,7
|
|
|
|
|
|
|
|
CAQ
|
Nhện lông nhung
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
Trên lúa mùa trung: Sâu đục thân, chuột hại nhẹ - TB, cục bộ hại rất nặng trên giống J02 ở mô hình xã Sai Nga(lúa đang ở giai đoạn chắc xanh).
Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ.
CĂQ: nhện lông nhung gây hại nhẹ
2. Biện pháp xử lý:
Trên chè: phòng trừ rầy xanh, bọ xít muỗi khi đến ngưỡng.
CAQ: phòng trừ nhện lông nhung khi đến ngưỡng
3. Dự kiến thời gian tới:
Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ
CĂQ: nhện lông nhung gây hại nhẹ-TB.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
|
P.TRƯỞNG TRẠM
PHỤ TRÁCH TRẠM
Lương Trung Sơn
|