CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV TAM NÔNG Số: 51/TB-BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ![]() |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 5 tháng 9 đến ngày 11 tháng 9 năm 2016)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 24 0C, Trung bình: 28 0C, Cao: 32 0C.
Nhận xét khác: Trong tuần, đầu kỳ trời nắng nóng, cuối kỳ nhiệt độ giảm, trời âm u, có mưa, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Cây lúa: Tổng diện tích 1.625 ha/1.650 = 98,5 %KH, trong đó:
+ Lúa mùa sớm: 1200 ha. GĐST: chắc xanh- đỏ đuôi; Giống: TBR225, Khang dân đột biến, Thiên ưu 8, TH 3-4, HT1, LC 270...
+ Lúa mùa trung: 425 ha. GĐST: trỗ - ngậm sữa ; Giống: Khang dân đột biến, Thiên ưu 8, TH 3-4, HT1, nếp 87, nếp 97...
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa mùa sớm: GĐST: chắc xanh- đỏ đuôi | Bệnh bạc lá | 3,3 | 26,7 | C5 |
Bệnh khô vằn | 5,0 | 34 | C 3;5 |
Rầy các loại | 76 | 400 | T1,2 |
Lúa mùa trung: GĐST: trỗ - ngậm sữa | Bệnh bạc lá | 2,7 | 26,7 | C3;5 |
Bệnh khô vằn | 4,2 | 28 | C3 |
Rầy các loại | 56 | 280 | T1,2;TT |
Rầy các loại (trứng) | 16 | 120 | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh bạc lá | Lúa mùa sớm: GĐST: chắc xanh- đỏ đuôi | | | | | | | | | | 3,3 | 26,7 | | | | | | |
Bệnh khô vằn | | | | | | | | | | 5,0 | 34 | | | | | | |
Rầy các loại | 41 | 9 | 12 | 7 | 5 | 3 | | | 5 | 76 | 400 | | | | | | |
Bệnh bạc lá | Lúa mùa trung: GĐST: trỗ - ngậm sữa | | | | | | | | | | 2,7 | 26,7 | | | | | | |
Bệnh khô vằn | | | | | | | | | | 4,2 | 28 | | | | | | |
Rầy các loại | 43 | 11 | 12 | 6 | 3 | 2 | | | 9 | 56 | 280 | | | | | | |
Rầy các loại (trứng) | | | | | | | | | | | 16 | 120 | | | | | | |
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh bạc lá | Lúa mùa sớm: GĐST: chắc xanh- đỏ đuôi | 6,7- 13,3 | 26,7 | 13,7 | 13,7 | | | +13,7 | 6,9 | Hương Nộn, Hưng Hóa, Vực trường, Hiền Quan,... |
2 | Bệnh khô vằn | 6- 12 | 34 | 106,9 | 106,9 | | | - 195,8 | 35,6 | Tam Cường, Hương Nộn, Tứ Mỹ |
3 | Rầy các loại | 120- 240 | 400 | | | | | - 86,5 | | Tam Cường, Hương Nộn, Tứ Mỹ |
1 | Bệnh bạc lá | Lúa mùa trung: GĐST: trỗ - ngậm sữa | 6,7- 13,3 | 26,7 | 19,2 | 19,2 | | | +19,2 | 6,4 | Thượng Nông, Hồng Đà |
2 | Bệnh khô vằn | 6- 8 | 28 | 267,2 | 267,2 | | | + 267,2 | 113,6 | Hồng Đà, Thượng Nông |
3 | Rầy các loại | 120- 200 | 280 | | | | | | | Thượng Nông, Hồng Đà |
4 | Rầy các loại (trứng) | 40 -80 | 120 | | | | | | | Thượng Nông, Hồng Đà |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên lúa mùa:
+ Bệnh khô vằn phát sinh trên những ruộng lúa rậm rạp, bón nhiều đạm và bón phân không cân đối, ruộng bị đổ. Mức độ nhiễm nhẹ đến trung bình;
+ Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn nhiễm nhẹ đến trung bình, cục bộ nhiễm nặng;
+ Ngoài ra: rầy các loại, bọ xít dài, bệnh đen lép hạt, nhện gié,... xuất hiện rải rác. Chuột hại cục bộ.
2. Biện pháp xử lý:
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20% sử dụng các loại thuốc đã được đăng ký trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam. Ví dụ như thuốc Cavil 50WP, Lervil 50SC, Valivithaco 5SL,... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên bao bì.
- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Ruộng chớm bị bệnh là phải phun ngay bằng một trong các loại thuốc đặc hiệu sau: Starwiner 20 WP, Xanthomix 20 WP, PN- Balacide 32 WP, Kasumin 2SL, Sasa 25 WP, Sansai 20 WP,... Pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa mùa:
+ Bệnh khô vằn tiếp tục lây lan và phát triển mạnh, mức độ nhiễm nhẹ - TB;
+ Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Trong điều kiện thời tiết có mưa bão, giông lốc, bệnh tiếp tục phát triển, lây lan nhanh, mức độ nhiễm nhẹ - trung bình, cục bộ nhiễm nặng trên các ruộng xanh tốt, lá rậm rạp, nhất là trên các diện tích đã xuất hiện nguồn bệnh;
+ Ngoài ra: Rầy các loại, sâu đục thân, bệnh đen lép hạt, nhện gié,... xuất hiện rải rác. Chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ nặng.
NGƯỜI TẬP HỢP Lương Thị Hiệp | Ngày 6 tháng 9 năm 2016 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |