Thông báo sâu bệnh kỳ 43
Thanh Sơn - Tháng 10/2016

(Từ ngày 17/10/2016 đến ngày 23/10/2016)

  TRẠM BVTV HUYỆN THANH SƠN

Số: 42/ TBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 17  tháng 10  đến ngày 23 tháng 10  năm 2016)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 25-260C; Cao: 29-310C; Thấp: 23-240C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

  Nhận xét khác: Trong tuần nắng, nhiệt độ cao, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST:  thu hoạch – nảy búp

+ Cây ngô đông: Diện tích : 980 ha. GĐST: 3 - 6 lá

+Cây rau: Diện tích: 308 ha. GĐST: Mới gieo, mới trồng - phát triển thân lá – thu hoạch

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.

BẪY

Loại bẫy:

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…



III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Bọ xít muỗi

1.6

6

C1

Rầy xanh

1.467

6

C1

Rau

Bọ nhảy

1.233

15

TT

Sâu xanh

0.7

6

T4,5,N

Ngô

Bệnh huyết dụ

0.5

10

C1

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU


Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Bọ xít muỗi

Chè

24

23

1

1.6

6

Rầy xanh

22

22

1.467

6

Bọ nhảy

Rau

x

1.233

15

Sâu xanh

x

x

x

0.7

6

Bệnh huyết dụ

Ngô đông

x

0.5

10

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ  SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 17 tháng 10 đến ngày 23 tháng 10 năm 2016)

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ xít muỗi

Chè

1.6

6

148.177

148.177

-

H

2

Rầy xanh

1.467

6

164.025

164.025

+

R

3

Bọ nhảy

Rau

1.233

15

3.566

3.566

R

4

Sâu xanh

0.7

6

10.103

10.103

R

5

Bệnh huyết dụ

Ngô đông

0.5

10

24.5

24.5

H


*Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên chè: Rầy xanh, Bọ xít muỗi hại nhẹ. Bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu, chấm xám hại rải rác.

+Trên rau các loại: Sâu xanh, bọ nhảy gây hại nhẹ. Rệp, bệnh thối nhũn hại rải rác.

+ Trên ngô đông:  Bệnh huyết dụ hại nhẹ trên ngô đất 2 lúa trồng muộn, chăm sóc kém. Sâu xám, sâu khoang hại rải rác trên ngô đất bãi trồng muộn.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên Cây chè:  

- Bọ xít muỗi hại nhẹ đến trung bình. Rầy xanh hại nhẹ

+ Ngoài ra: Bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu, chấm xám hại rải rác.

+Trên ngô đông:

          - Sâu xám, bệnh sinh lý hại nhẹ rải rác trên ngô trồng muộn.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

 1.Trên chè:

Phun phòng trừ khi có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng bằng các thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy định cho cây chè, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.

NGƯỜI TỔNG HỢP

Nguyễn Thị Hương Giang

Ngày 18 tháng 10 năm 2016

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Lê Hồng Thiết

  

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...