TRẠM BVTV HUYỆN THANH SƠN Số: 40/ TBK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 3 tháng 10 đến ngày 9 tháng 10 năm 2016)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 25-260C; Cao: 29-310C; Thấp: 23-240C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần nắng, nhiệt độ cao, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Lúa mùa: Thu hoạch
+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: Nẩy búp - thu hoạch
+ Cây ngô đông: Diện tích :110 ha. GĐST: Mới gieo - 1 lá
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | |
|
| | |
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Chè | Bọ cánh tơ | 0.667 | 4.00 | C1 |
Bọ xít muỗi | 1.333 | 6.00 | C1 |
Rầy xanh | 2.40 | 8.00 | C1 |
| | | | | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cáthể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | NN | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | TT | Tổng số |
Bọ cánh tơ | Chè | 10 | 10 | | 2 | | | | | | 0.667 | 4.00 | | | | | | |
Bọ xít muỗi | 21 | 21 | | | | | | | | 1.333 | 6.00 | | | | | | |
Rầy xanh | 38 | 38 | | | | | | | | 2.40 | 8.00 | | | | | | |
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 03 tháng 10 đến ngày 09 tháng 10 năm 2016)
STT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
5 | Bọ cánh tơ | Chè | 0.667 | 4.00 | | | | | | | H |
6 | Bọ xít muỗi | 1.333 | 6.00 | 164.025 | 164.025 | | | - | | H |
| Rầy xanh | 2.40 | 8.00 | 312.203 | 312.203 | | | + | | R |
*Tình hình sinh vật gây hại:
+ Trên chè: Rầy xanh, Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ hại nhẹ.
+ Trên ngô đông: Sâu xám hại rải rác trên ngô đất bãi.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên Cây chè:
- Bọ xít muỗi hại nhẹ đến trung bình. Rầy xanh hại nhẹ
- Bệnh thối búp hại nhẹ rải rác.
+ Ngoài ra: Bọ cánh tơ hại rải rác.
+Trên ngô đông:
- Sâu xám, bệnh sinh lý hại nhẹ rải rác.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1.Trên chè:
Phun phòng trừ khi có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng bằng các thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy định cho cây chè, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
NGƯỜI TỔNG HỢP Nguyễn Thị Hương Giang | Ngày 04 tháng 10 năm 2016 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Lê Hồng Thiết |