I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 26o C..Cao: 32o C..Thấp: .20oC...................
Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ................. ...
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: trời nắng nhẹ, thời tiết mát. Cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô: vụ đông : diện tích 835 ha.:Giống ........GĐST: 6-10 lá
- Rau cải. Vụ đông; diện tích: 250 ha; giống … :GĐST: cây con, bắt đầu trồng.
Các cây trồng khác: Cây chè 790 ha. GĐST : pT búp
Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST: PT thân lá
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô(6-10 lá)
|
Đốm lá nhỏ
|
0.7
|
7.1
|
|
Sâu đục thân
|
0.2
|
3.3
|
|
Bệnh khô vằn
|
0.2
|
3.3
|
|
Rau cải(cây con, bắt đầu trồng)
|
Bọ nhảy
|
3.4
|
12
|
|
Rệp
|
1.7
|
10
|
|
Sâu xanh
|
0.2
|
2
|
|
Chè(PT búp)
|
Rầy xanh
|
1.1
|
5.3
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.7
|
4.2
|
|
CĂQ(PT thân lá)
|
Nhện lông nhung
|
2.1
|
10
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Ngô(6-10lá)
|
Bệnh đốm lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau cải
|
Bọ nhảy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
chè
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 20 đến ngày 26 tháng 10 năm 2014)
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô đông(6-10 lá)
|
Sâu đục thân
|
|
3.3
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
7.1
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
3.3
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau cải(cây con, PT thân lá)
|
Bọ nhảy
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè(PT búp)
|
Rầy xanh
|
|
5.3
|
30.5
|
30.5
|
|
|
|
30.5
|
|
BXM
|
|
4.2
|
|
|
|
|
|
|
|
CAQ(PT thân lá)
|
Nhện lông nhung
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
Trên ngô đông: sâu đục thân, bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn gây hại nhẹ
Trên rau, dưa các loại: bọ nhảy, rệp, sâu xanh hại nhẹ trên rau cải, bệnh sương mai hại nhẹ trên dưa, cà chua.
Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ.
CĂQ: nhện lông nhung gây hại nhẹ
2. Biện pháp xử lý:
Trên ngô đông: Theo dõi, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng
Trên rau, dưa các loại: Theo dõi, phòng trừ bọ nhảy, rệp, sâu xanh, bệnh sương mai khi đến ngưỡng
Trên chè: phòng trừ rầy xanh, bọ xít muỗi khi đến ngưỡng.
CAQ: phòng trừ nhện lông nhung khi đến ngưỡng
3. Dự kiến thời gian tới:
Trên ngô đông: Sâu đục thân, bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn tiếp tục gây hại nhẹ-TB.
Trên rau, dưa các loại: Bọp nhảy, rệp, sâu xanh, bệnh sương mai gây hại nhẹ -TB.
Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ
CĂQ: nhện lông nhung gây hại nhẹ-TB.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
|
P.TRƯỞNG TRẠM
PHỤ TRÁCH TRẠM
Lương Trung Sơn
|