. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình:.30o C..Cao: 34o C..Thấp: .26oC...................
Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ................. ...
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: ngày nắng mưa xen kẽ, thời tiết mát. Cây trồng phát triển tốt.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa: mùa ...thời gian gieo ………
+ Trà sớm: 1000 ha……diện tích: ; giống: Nhị ưu 7, 838, GS9, BTST, KD18; GĐST : chắc xanh- đỏ đuôi
+ Trà trung: 2210.5 ha: Giống Nhị ưu 7, 838, GS9, BTST, KD18…GĐST: phơi màu- sữa.
- Ngô: vụ mùa : diện tích 378,3 ha.:Giống ........GĐST: chắc hạt
- Rau đậu. Vụ..mùa diện tích: ha.. giống ……… :GĐST: Các cây trồng khác: Cây chè 790 ha. GĐST : pT búp
Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST: PT thân lá
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa sớm(chắc xanh- đỏ đuôi)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa trung( phơi màu- sữa)
|
Rầy
|
573
|
2400
|
T1,2,3
|
Bạc lá
|
1.2
|
14.9
|
C1.3
|
Khô vằn
|
12.1
|
42.2
|
C1.3.5
|
Chuột
|
0.5
|
4.2
|
|
Bọ xít
|
0.5
|
5
|
TT
|
Ngô(chắc hạt)
|
Khô vằn
|
0.9
|
13.3
|
|
Đốm lá nhỏ
|
1.2
|
12.1
|
|
|
|
|
|
Chè
|
Rầy xanh
|
|
4.5
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
4.2
|
|
|
|
|
|
CĂQ
|
Nhện lông nhung
|
|
5
|
|
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
|
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Lúa sớm (đỏ đuôi)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa trung (phơi màu- sữa)
|
Rầy
|
112
|
25
|
37
|
32
|
13
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KV
|
100
|
45
|
24
|
20
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bạc lá
|
100
|
63
|
22
|
11
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 1 đến ngày 7 tháng 9 năm 2014)
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Lúa sớm(đỏ đuôi)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa trung ( phơi màu- sữa)
|
Rầy các loại
|
573
|
2400
|
672.7
|
672.7
|
|
|
|
|
|
Bạc lá
|
|
14.9
|
74
|
74
|
|
|
|
74
|
|
Khô vằn
|
|
42.2
|
948.6
|
792
|
156.6
|
|
|
156.6
|
|
Chuột
|
|
4.2
|
156.6
|
156.6
|
|
|
|
|
|
Bọ xít
|
|
5
|
74
|
74
|
|
|
|
74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
12.1
|
|
|
|
|
|
|
|
Khô vằn
|
|
13.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
Rầy xanh
|
|
4.5
|
|
|
|
|
|
|
|
BXM
|
|
4.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAQ
|
Nhện lông nhung
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
Trên lúa mùa trung: Rầy các loại đang gia tăng nhanh mật độ gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ ổ: 3000-4000con/m2 ở xã Điêu Lương, Đồng cam. Bệnh bạc lá, bệnh khô vằn lây lan gây hại nhẹ, cục bộ hại TB(DT 2,5ha) ở các xã: Đồng cam, Tuy lộc, Văn Khúc, TT Sông thao... Chuột gây hại nhẹ. Bọ xít dài gây hại nhẹ cục bộ.
Trên ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá gây hại nhẹ.
Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ.
2. Biện pháp xử lý:
Trên lúa mùa: Phòng trừ rầy các loại bằng các loại thuốc đặc hiệu khi vượt ngưỡng. Đối bệnh bạc lá khi bệnh chớm xuất hiện khoảng 5% cần phun phòng trừ ngay bằng các loại thuốc đặc hiệu khi đến ngưỡng.
Phòng trừ bệnh khô vằn, bọ xít dài bằng các loại thuốc đặc hiệu. Đánh bắt chuột bằng các biện pháp.
Trên Ngô: Theo dõi, phòng trừ bệnh khô vằn, bệnh đốm lá.
Trên chè: phòng trừ rầy xanh, bọ xít muỗi khi đến ngưỡng.
3. Dự kiến thời gian tới:
Trên lúa mùa: Rầy các loại tiếp tục gia tăng nhanh mật độ gây hại nhẹ-TB, cục bộ hại nặng đến rất nặng, có thể gây cháy ổ, chòm nếu không phòng trừ kịp thời. Bệnh bạc lá tiếp tục gây hại nhẹ-TB, cục bộ hại nặng trong điều kiện thời tiết mưa bão. Bệnh khô vằn tiếp tục gây hại nhẹ-TB, cục bộ hại nặng …Chuột, bọ xít dài gây hại nhẹ.
Trên ngô: Bệnh đốm lá, bệnh khô vằn gây hại nhẹ-TB.
Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ
Người tập hợp
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
|
P.TRƯỞNG TRẠM
Lương Trung Sơn
|