Thông báo sâu bệnh kỳ 32
Cẩm Khê - Tháng 8/2014

(Từ ngày 04/08/2014 đến ngày 10/08/2014)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:.31o C..Cao: 36o C..Thấp: .27oC...................

Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ................. ...

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác:   ngày và đêm có mưa rào, có nắng gay gắt. Cây trồng phát triển tốt.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Vụ lúa: mùa ...thời gian gieo ………

+ Trà  sớm: 1000 ha……diện tích:    ;  giống: Nhị ưu 7, 838, GS9, BTST, KD18;   GĐST :  làm đòng

            + Trà trung: 2206.2 ha: Giống Nhị ưu 7, 838, GS9, BTST, KD18…GĐST:  cuối đẻ - đứng cái.

- Ngô: vụ mùa :  diện tích  378,3  ha.:Giống  ........GĐST: 10 lá - trỗ cờ

- Rau đậu. Vụ..mùa     diện tích    .ha.. giống ……… :GĐST:   Các cây trồng khác: Cây chè 790 ha. GĐST : pT búp

Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST: TH, lộc non

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm(làm đòng)

Sâu cuốn lá

15

24

TT, T1

TT SCL

1.5-5

Trứng SCL

26

64

Sâu đục thân

0.4

6.3

Trứng SĐT

0.2

0.9

Chuột

1.4

6.3

Khô vằn

5.4

22.4

Rầy

189

760

T2,3

Lúa trung( cuối đẻ- đứng cái)

Sâu cuốn lá

13

24

N,TT, T1

TT SCL

1.3

4

Trứng SCL

22

56

Sâu đục thân

0.7

5.2

Trứng SĐT

0.2

0.6

Chuột

4.8

Khô vằn

18.7

Rầy

193

648

T2,3,4

Ngô(10 lá -  trỗ cờ)

Rệp cờ

3.3

Khô vằn

1.1

6.6

Đốm lá nhỏ

1.6

11.3

Chè

Rầy xanh

5.8

Bọ cánh tơ

3.5

Bọ xít muỗi

4.2

CĂQ

 

 

III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

Tên dịch hại và thiên địch

 

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB 

Cao 

Trứng 

Sâu non 

Nhộng 

Trưởng thành 

Tổng số 

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Lúa sớm (làm đòng)

 

Sâu cuốn lá

24

15

4

3

2

 

 

 

 

 

Rầy các loại

12

33

25

20

7

 

 

 

 

 

SĐT

10

8

2

 

 

 

 

 

 KV

17

13

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lúa trung(cuối đẻ nhánh – đứng cái)

Sâu cuốn lá

23

10

4

2

2

3

2

Rầy

86

15

28

22

17

4

 KV

11

9

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 4  đến ngày 10 tháng 8 năm 2014) 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Lúa sớm( làm đòng)

Sâu cuốn lá

15

24

694.9

694.9

Sâu đục thân

6.3

67.8

67.8

Trứng SĐT

0.9

222

222

Chuột

6.3

272.9

272.9

 

Rầy

760

27.1

27.1

 

 

KV

22.4

222

222

 

 

Lúa trung ( cuối đẻ nhánh – đứng cái)

Sâu cuốn lá

24

1349.5

1349.5

Sâu đục thân

5.2

194.9

194.9

Trứng SĐT

0.6

964.9

964.9

Chuột

4.8

211

211

KV

18.7

381.7

381.7

    Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

      Chè

Rầy xanh

5.8

19.9

19.9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

      CAQ

 

 

 

 

 

V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:  
 1. Tình hình dịch hại:

Trên lúa mùa: TT Sâu cuốn lá ra rô và đẻ trứng , sâu non gây hại  từ ngày 7/8 trở đi mức nhẹ-Tb, cục bộ hại nặng.. trứng sâu đục thân đang nở(50-70%), sâu non gây hại nhẹ-TB. bệnh khô vằn, chuột gây hại nhẹ-TB. rầy các loại đang tích luỹ mật độ,. Bọ xít dài đang di chuyển ra ruộng.

Trên ngô: bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, Rệp cờ gây hại nhẹ.

Trên chè:  Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ.

2. Biện pháp xử lý:

Trên mùa: Phòng trừ sâu cuốn lá, sâu đục thân, bệnh khô vằn.., đánh bắt chuột bằng các biện pháp. Theo dõi rầy các loại, bọ xít dài….

Trên Ngô: Theo dõi, phòng trừ bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, rệp cờ.

          Trên chè: phòng trừ  bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi khi đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

          Trên lúa mùa:  Sâu cuốn lá, sâu đục thân gây hại Tb, cục bộ hại nặng, có thể gây trắng lá nếu không phòng từ kịp thời. bệnh khô vằn, chuột tiếp tục gây hại nhẹ-TB, cục bộ hại nặng, rầy các loại đang tích luỹ mật độ gây hại nhẹ, … Bọ xít dài di chuyển gây hại trên diện tích lúa trỗ trước.

          Trên ngô: bệnh đốm lá, bệnh khô vằn gây hại nhẹ-TB.

Trên chè:  Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ

Người tập hợp

Nguyễn Thị Ngọc Ánh

 

              P. TRƯỞNG TRẠM

              Lương Trung Sơn

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...