I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 26o C..Cao: 32o C..Thấp: .20oC...................
Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ................. ...
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: trời nắng nhẹ, thời tiết mát. Cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô: vụ đông : diện tích 830 ha.:Giống ........GĐST: 4-7 lá
- Rau cải. Vụ đông; diện tích: 250 ha; giống … :GĐST: cây con, bắt đầu trồng.
Các cây trồng khác: Cây chè 790 ha. GĐST : pT búp
Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST: PT thân lá
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô(4-7 lá)
|
Đốm lá
|
0.6
|
6.7
|
|
Sâu đục thân
|
0.2
|
3.3
|
|
Bệnh sinh lý
|
0.2
|
3.3
|
|
Rau cải(cây con, bắt đầu trồng)
|
Bọ nhảy
|
1.6
|
7
|
|
Rệp
|
2
|
10
|
|
Chè(PT búp)
|
Rầy xanh
|
0.9
|
5.5
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.7
|
4.4
|
|
CĂQ(PT thân lá)
|
Nhện lông nhung
|
2.1
|
10
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Ngô(4-7lá)
|
Bệnh đốm lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau cải
|
Bọ nhảy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
chè
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 13 đến ngày 19 tháng 10 năm 2014)
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô đông(4-7 lá)
|
Sâu đục thân
|
|
3.3
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
6.7
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
3.3
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau cải(cây con, bắt đầu trồng)
|
Bọ nhảy
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè(PT búp)
|
Rầy xanh
|
|
5.5
|
28.6
|
28.6
|
|
|
|
28.6
|
|
BXM
|
|
4.4
|
|
|
|
|
|
|
|
CAQ(PT thân lá)
|
Nhện lông nhung
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
Trên ngô đông: sâu đục thân, bệnh đốm lá nhỏ, bệnh sinh lý gây hại nhẹ
Trên rau cải: bọ nhảy, rệp hại nhẹ
Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ.
CĂQ: nhện lông nhung gây hại nhẹ
2. Biện pháp xử lý:
Trên ngô đông: Theo dõi, phòng trừ sâu xám, bệnh sinh lý khi đến ngưỡng
Trên rau cải: Theo dõi, phòng trừ bọ nhảy, rệp khi đến ngưỡng
Trên chè: phòng trừ rầy xanh, bọ xít muỗi khi đến ngưỡng.
CAQ: phòng trừ nhện lông nhung khi đến ngưỡng
3. Dự kiến thời gian tới:
Trên ngô đông: Chuột, sâu đục thân, bệnh đốm lá nhỏ tiếp tục gây hại nhẹ-TB. Sâu ăn lá phát sinh gây hại nhẹ.
Trên rau cải: Bọp nhảy, rệp, sâu xanh gây hại nhẹ -TB.
Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ
CĂQ: nhện lông nhung gây hại nhẹ-TB.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
|
P.TRƯỞNG TRẠM
PHỤ TRÁCH TRẠM
Lương Trung Sơn
|