Thông báo sâu bệnh kỳ 43
Yên Lập - Tháng 10/2012

(Từ ngày 22/10/2012 đến ngày 28/10/2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:  16-22 độ   Cao: 25 độ Thấp: 15 độ.

Độ ẩm trung bình: 75 Cao: 85  Thấp: 70

Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..

  Nhận xét khác: Mây thay đổi. Đêm và sáng có mừa rào rải rác, ngày trời nắng. Gió nhẹ.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Ngô: 300 ha. GĐST:  Mới trồng

- Rau xanh. Diện tích 230 ha. giống Rau các loại, sinh trưởng: Cây con - Phát triển thân lá.

- Chè: Diện tích 1700ha. Giống  Trung du, LDP1, LDP2, PH1,..PH 11,... Sinh trưởng phát triển bình thường.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường..

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô – Mới trồng

Bệnh sinh lý

4.733

12.00

Bệnh đốm lá nhỏ

1.48

15.50

Bệnh huyết dụ

1.033

13.00

Bệnh khô vằn

5.833

18.00

Chè -

phát triển lứa búp

tiếp theo

Bọ xít muỗi

3.50

9.00

Nhện đỏ

1.233

4.00

Rầy xanh

1.233

8.00

Bệnh đốm nâu

0.967

6.00

Bệnh đốm xám

1.633

6.00


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh sinh lý

Ngô – Mới trồng

Bệnh đốm lá nhỏ

Bệnh huyết dụ

Bệnh khô vằn

Bọ xít muỗi

Chè -

phát triển lứa búp

tiếp theo

Nhện đỏ

Rầy xanh

Bệnh đốm nâu

Bệnh đốm xám

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

* Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  TB

Nặng

Mất trắng

Trên ngô

1

Bệnh sinh lý

Ngô – Mới trồng

4-5

12.00

45.283

45.283

-

Rộng

3

Bệnh đốm lá nhỏ

1-2

15.50

14.717

14.717

-

Rộng

4

Bệnh huyết dụ

1-2

13.00

7.358

7.358

-

Rộng

5

Bệnh khô vằn

5-6

18.00

37.358

37.358

-

Rộng

Trên chè

1

Bọ xít muỗi

Phát triển búp lứa búp tiếp theo

3-4

9.00

340.00

340.00

-

Rộng

2

Nhện đỏ

1-2

4.00

-

Rộng

3

Rầy xanh

1-2

8.00

238.00

238.00

-

Rộng

4

Bệnh đốm nâu

0-1

6.00

317.333

317.333

-

Rộng

5

Bệnh đốm xám

1-2

6.00

90.667

90.667

-

Rộng


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

 1. Tình hình dịch hại: Hiện nay trên đồng ruộng sâu bệnh gây hại từ nhẹ  đến trung bình, cụ thể như sau:

* Trên ngô: Có bệnh sinh lý, huyết dụ, khô vằn, đốm lá nhỏ gây hại nhẹ. Sâu cắn lá, sâu xám gây hại rải rác.

* Trên rau: Có bọ nhảy, sâu xám, bệnh sương mai gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên chè: Có bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ, đốm nâu  đốm xám gây hại nhẹ.

Dự kiến thời gian tới:

- Trên ngô: Các đối tượng tiếp tục gây hại nhẹ.

- Trên rau: Các đối tượng tiếp tục gây hại nhẹ đến trung bình.

-Trên chè: Các đối tượng sâu bệnh tiếp tục gây hại nhẹ.

2. Biện pháp xử lý:

+ Trên ngô, rau: Thường xuyên theo dõi sâu bệnh, khi phát hiện sâu bệnh tới ngưỡng phòng trừ phun phòng trừ bằng các loại thuốc đặc hiệu. Chú ý thời gian cách li cho rau.

+ Trên chè: Khi tỷ lệ hại >10 %. Áp dụng các biện pháp tổng hợp: Như vệ sinh nương chè  sạch cỏ dại bụi rậm, sử dụng các loại thuôc hoá học như:  Admire 050EC, Midan 10WP, Actara 25WG, Aremec 18EC, Confidor 100SL, Altivi 0.3EC, Silsau 10WP…Để phòng trừ rầy xanh, Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ. Dùng thuốc TP - Zep 18EC,  Stifano 5,5Sl,... để phun bệnh phồng lá và bệnh đốm nâu....

Người tập hợp

Lương Trung Sơn

Ngày  23  tháng 10  năm 2012

TRẠM TRƯỞNG

(đã ký)

Phùng Hữu Quý

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...