Thông báo sâu bệnh kỳ 43
Hạ Hòa - Tháng 10/2010

(Từ ngày 25/10/2010 đến ngày 31/10/2010)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV TP Hạ Hòa

.............................. 

Số:  43TBK

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

.......................................

Hạ Hòa,  Ngày 27 Tháng 10 năm 2010

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 25tháng 10 đến ngày 31 tháng 10Năm  2010)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình: 250C; Cao: 30C; Thấp: 200C.        

- Nhận xét khác: Trong kỳ ngày nắng mưa xen kẽ,  cây trồng phát triển bình thường

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa: Vụ: Mùa; Diện tích:              ha, trong đó:        

+ Trà M sớm: Diện tích:    ha; Giống        ; GĐST:

 Thời gian gieo:        ; Thời gian cấy:               .

+ Trà chính vụ (trung):Diện tích:         ha; Giống: ; GĐST:   

    Thời gian gieo:               ; Thời gian cấy: 20 – 30/6

+ Ngô : thu đông  Diện tích:   760ha; Giống:   LVN4, LVN10; GĐST: 7 – 11 lá   Thời gian gieo: ; Thời gian :

- Rau: Vụ: he thu đông ; Diện tích: 300 ha,

+ Họ thập tự: Diện tích:       ha ; Giống: rau cải, xu hao các loại; GĐST:đang phát triển thân lá  - thu hoạch                                    

+ Cây đậu tương: Diện tích: 103ha ; Giống:  DT94...   ; GĐST: 5- 7 lá 

- Chè: Diện tích: 2482ha ; Giống:TD + Lai ; GĐST:  tận thu - đốn

- Cây ăn quả: Diện tích:       ha

+ Cây có múi: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

+ Nhãn vải: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

+ Hồng: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16000 ha ; Giống: Keo,bạch đàn, bồ đề; GĐST: 1 –3 tuổi

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:   

  

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Chè

2482

Rầy xanh

0.833

7.00

223

223

28

7

4

3

6

8

TT – T1

Bọ cánh tơ

0.733

8.00

223

223

28

5

4

3

7

9

T4 – T5

Bọ xít muỗi

1.10

10.00

244

223

21

21

21

26

3

4

6

6

7

T4 – T5

Nhện đỏ

0.40

4.00

Ngô

700

Châu chấu

0.41

3.00

4

4

7 - 11 lá 

Sâu xám

0.533

1.00

Bệnh sinh lý

0.267

5.00

 Rau

 300

Bệnh thối nhũn VK

0.533

4.00

Bọ nhảy

0.90

10.00

10.00

10.00

Sâu tơ

0.567

4.00

Sâu xanh

0.167

3.00

Bệnh đốm vòng

0.517

4.00

Cây đậu tương

Bệnh lở cổ rễ

0.233

4.00

3

3

4 - 6lá

103

Ruồi đục ngọn

1.533

12.00

2

2

Sâu cuốn lá

2.367

22.00

5.4

5.0

0.4

0.4

0.4

Sâu tơ

1.267

7.00

Cây Ln

16.000

Sâu ăn lá

0.70

7.00

Mối

1.133

15.00

             

III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại :

Trong kỳ sâu bệnh hại nhẹ đến trung bình.

+ Đậu tương: Sâu bệnh gây hại mức nhẹ -trung bình cục bộ hại nặng.

Trên rau, chè, Ngô, cây LN: Sâu bệnh hại nhẹ - TBình.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :

-  Trên chè, rau, cây Ln : Sâu bệnh hại nhẹ - trung bình.

- Trên cây đậu tương: Bệnh lở cổ rễ, ruồi đục ngọn Hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng .

- Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ - trung bình.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :

Trên rau, chè, Ngô, : Sử dụng thuốc đặc hiệu có trong danh mục phun trừ diện tích vượt ngưỡng. Đảm bảo thời gian cách ly.

Đậu tương:  phòng trừ các đối tương sâu  bệnh bằng thuốc đặc hiệu có trong danh mục.

- Diệt chuột thường xuyên bằng các biện pháp.

Người tập hợp:

Nguyễn Thị Năm

           TRẠM TRƯỞNG

              

                  Phạm Quang Thông

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...