Thông báo sâu bệnh kỳ 42
Hạ Hòa - Tháng 10/2010

(Từ ngày 18/10/2010 đến ngày 24/10/2010)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV TP Hạ Hòa

.............................. 

Số:  42TBK

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

.......................................

Hạ Hòa,  Ngày 20 Tháng 10năm 2010

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 18tháng 10 đến ngày 24 tháng 10Năm  2010)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình: 270C; Cao: 32C; Thấp: 220C.        

- Nhận xét khác: Trong kỳ ngày nắng mưa xen kẽ,  cây trồng phát triển bình thường

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa: Vụ: Mùa; Diện tích:              ha, trong đó:        

+ Trà M sớm: Diện tích:    ha; Giống        ; GĐST:

 Thời gian gieo:        ; Thời gian cấy:               .

+ Trà chính vụ (trung):Diện tích:         ha; Giống: ; GĐST:   

    Thời gian gieo:               ; Thời gian cấy: 20 – 30/6

+ Ngô : thu đông  Diện tích:   760ha; Giống:   LVN4, LVN10; GĐST: 5 – 9 lá   Thời gian gieo: ; Thời gian :

- Rau: Vụ: he thu đông ; Diện tích: 300 ha,

+ Họ thập tự: Diện tích:       ha ; Giống: rau cải, xu hao các loại; GĐST:đang phát triển thân lá  - thu hoạch                                    

+ Cây đậu tương: Diện tích: 103ha ; Giống:  DT94...   ; GĐST: 3 - 5 lá 

- Chè: Diện tích: 2482ha ; Giống:TD + Lai ; GĐST:  tận thu

- Cây ăn quả: Diện tích:       ha

+ Cây có múi: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

+ Nhãn vải: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

+ Hồng: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16000 ha ; Giống: Keo,bạch đàn, bồ đề; GĐST: 1 –3 tuổi

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:   

  

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Chè

2482

Rầy xanh

0.9

9

208

208

24

4

2

3

6

9

TT

Bọ cánh tơ

0.667

7.00

36

36

28

2

4

7

10

5

T4

Bọ xít muỗi

0.733

8.00

208

208

24

3

4

6

7

4

T3- T4

Nhện đỏ

0.80

8.00

36

36

Ngô

700

Châu chấu

0.32

2.20

5 – 9 lá 

Sâu xám

0.183

2.00

Bệnh sinh lý

0.70

10.00

10

10

 Rau

 300

Bệnh thối nhũn VK

0.54

4.00

Bọ nhảy

0.80

12.00

10.00

10.00

Sâu tơ

0.507

4.00

Sâu xanh

0.20

3.00

Bệnh đốm vòng

0.373

3.00

Cây đậu tương

Bệnh lở cổ rễ

0.333

3.00

1

1

2 - 4lá

103

Ruồi đục ngọn

0.22

5.00

0.5

0.5

Sâu cuốn lá

0.223

3.00

Sâu tơ

0.40

5.00

             

III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại :

Trong kỳ sâu bệnh hại nhẹ đến trung bình.

+ Đậu tương: Sâu bệnh gây hại mức nhẹ cục bộ hại trung bình.

- Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ rải rác trên ruộng tra sớm.

Trên rau, chè, Ngô, cây LN: Sâu bệnh hại nhẹ - TBình.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :

-  Trên chè, rau, cây Ln : Sâu bệnh hại nhẹ - trung bình.

- Trên cây đậu tương: Bệnh lở cổ rễ, sâu tơ, ruồi đục ngọn, sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng nếu không phòng trừ tốt.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :

Trên rau, chè, Ngô, : Sử dụng thuốc đặc hiệu có trong danh mục phun trừ diện tích vượt ngưỡng. Đảm bảo thời gian cách ly.

Đậu tương: phun phòng ruồi đục ngọn và các đối tương sâu khác khi cây có 2 lá thật bằng thuốc đặc hiệu có trong danh mục.

Phòng trừ kịp thời các đối tượng Sâu cuốn lá nhỏ, bệnh lở cổ rễ bàng thuốc đạc hiệu.

- Diệt chuột thường xuyên bằng các biện pháp.

Người tập hợp:

Nguyễn Thị Năm

           TRẠM TRƯỞNG

              

                 Phạm Quang Thông

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...