CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV HẠ HOÀ
Số: /BC-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hạ Hoà., ngày 30 tháng 09 năm 2010
|
BÁO CÁO SÂU BỆNH TRÊN CÁC GIỐNG LÚA
Trà .Mùa Sớm. Vụ .Mùa. Năm 2009.
I. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT
1. Diện tích lúa: .3500 ha
2. Cơ cấu giống lúa:
- Trà sớm: 2000ha, chiếm 57%;
Thời gian gieo: 5 – 10/06/2010, cấy: 10 – 20/06/2010.
Gồm các giống:BTST, KD. TNU 16
- Trà trung: 1500ha, chiếm 43%;
Thời gian gieo: 10 – 20/06/09, cấy: 20-30/06/2010.
Gồm các giống: NƯ 838, KD,TNư 16, TNU9.
- Trà muộn: ....................%; Thời gian gieo:................, cấy: .......................
Gồm các giống:................................
II.TÌNH HÌNH SÂU BỆNH
1. Mật độ rầy nâu và rầy lưng trắng trên các giống (con/m2)
TT
|
Tên giống
|
Lứa 5
|
Lứa 6
|
Thời gian cao điểm gây hại
|
Mật độ phổ biến
|
Mật độ cao
|
Thời gian cao điểm gây hại
|
Mật độ phổ biến
|
Mật độ cao
|
1
|
Nhị ưu 838
|
15-18/08
|
37
|
300
|
12-15/09
|
300
|
3000
|
2
|
TNƯ 16
|
15-18/08
|
50
|
350
|
12-15/09
|
400
|
4000
|
3
|
KD
|
15-18/08
|
45
|
400
|
12-15/09
|
450
|
4500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Nhận xét: (So sánh với TBNN):
- Thời gian phát sinh (sớm - muộn): Muộn hơn TBNN.
- Cao điểm gây hại (Rầy tuổi 3 - 4): Lứa 5 (15-18/08); Lứa 6 (12-15/09).
- Mức độ hại (nặng - nhẹ): Nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.
- Diện tích bị hại: Nặng 23ha; trung bình 71ha, nhẹ :200 ha.
- Giống bị hại (3 giống từ nặng - nhẹ): KD, TNU16, NƯ 838.
2. Mật độ sâu cuốn lá nhỏ trên các giống (con/m2)
TT
|
Tên giống
|
Lứa :5
|
Lứa .6
|
Thời gian cao điểm gây hại
|
Mật độ phổ biến
|
Mật độ cao
|
Thời gian cao điểm gây hại
|
Mật độ phổ biến
|
Mật độ cao
|
1
|
Nhị ưu 838
|
8-11/07
|
5
|
12
|
14-18/08
|
2
|
15
|
2
|
TNU 16
|
8-11/07
|
4
|
15
|
14-18/08
|
3
|
12
|
3
|
KD
|
8-11/07
|
5
|
15
|
14-18/08
|
5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Nhận xét: (So sánh với TBNN):
- Thời gian phát sinh (sớm - muộn):Sớm hơn TBNN
- Cao điểm gây hại (sâu tuổi 1 - 2): Lứa 5 ( 8-115/07); Lúa 6(14-18/08).
- Mức độ hại (nặng - nhẹ):Nhẹ hơn TBNN.
- Diện tích bị hại: Nặng ha; trung bình ha, nhẹ 43.ha
- Giống bị hại (3 giống từ nặng - nhẹ): NƯ 838, KD, TNU 16.
4. Mật độ bọ xít dài trên các giống (con/m2)
TT
|
Tên giống
|
Lứa ...
|
Lứa ...
|
Thời gian cao điểm gây hại
|
Mật độ phổ biến
|
Mật độ cao
|
Thời gian cao điểm gây hại
|
Mật độ phổ biến
|
Mật độ cao
|
1
|
Nhị ưu 838
|
2-5/08
|
2
|
8
|
|
|
|
2
|
TNU 16
|
2-5/08
|
2
|
7
|
|
|
|
3
|
KD
|
2-5/08
|
3
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Nhận xét: (So sánh với TBNN):
- Thời gian phát sinh (sớm - muộn): Sớm hơn TBNN.
- Cao điểm gây hại (sâu tuổi 1 - 2):
- Mức độ hại (nặng - nhẹ): Nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.
- Diện tích bị hại: Nặng ha; trung bình 54ha, nhẹ .145ha
- Giống bị hại (3 giống từ nặng - nhẹ): Nhị ưu 838,TNƯ 16, KD.
5. Tỷ lệ và chỉ số bệnh khô vằn trên các giống (%)
TT
|
Tên giống
|
Thời gian cao điểm gây hại
|
TLB
|
CSB
|
Phổ biến
|
Cao
|
Phổ biến
|
Mật độ cao
|
1
|
Nhị ưu 838
|
20-30/08
|
10
|
60
|
4,2
|
16,2
|
2
|
TNU 16
|
20-30/08
|
11,2
|
55
|
2,8
|
14,8
|
3
|
KD
|
20-30/08
|
11
|
60
|
2,2
|
9,4
|
|
|
|
|
|
|
|
* Nhận xét: (So sánh với TBNN):
- Thời gian bắt đầu xuất hiện (sớm - muộn): Tương đương TBNN.
- Cao điểm của bệnh: 20-30/08/2009
- Mức độ hại (nặng - nhẹ): nhẹ đến trung bình cục bộ ổ nặng.
- Diện tích bị hại: Nặng 92ha; trung bình 125 ha, nhẹ 397ha
- Giống bị hại (3 giống từ nặng - nhẹ):Nhị ưu 838, TNƯ 16, KD.
- Hiệu lực của thuốc (khá, TB, kém): Valydacin, Lervil, valydamycin.
6. Tỷ lệ và chỉ số bệnh bạc lá trên các giống (%)
TT
|
Tên giống
|
Thời kỳ trước trỗ
|
Thời kỳ sau trỗ
|
Thời gian cao điểm
|
TLB
|
CSB
|
Thời gian cao điểm
|
TLB
|
CSB
|
Phổ biến
|
Cao
|
Phổ biến
|
Cao
|
Phổ biến
|
Cao
|
Phổ biến
|
Cao
|
1
|
N.ưu 838
|
5-10/08
|
2
|
5
|
1.0
|
3.2
|
25/08-5/09
|
9
|
18
|
5.5
|
18.2
|
2
|
TNU 16
|
5-10/08
|
2
|
4
|
0.7
|
1.8
|
25/08-5/09
|
4
|
18
|
4.5
|
14.4
|
3
|
KD
|
5-10/08
|
1
|
4
|
0.5
|
1.2
|
25/08-05/09
|
2
|
15
|
1.2
|
6.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Nhận xét: (So sánh với TBNN):
- Thời gian bắt đầu xuất hiện (sớm - muộn): Tương đương TBNN.
- Cao điểm của bệnh: TK trước trỗ (5-10/08); TK sau trỗ(25/08-05/09).
- Mức độ hại (nặng - nhẹ): Nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng
- Diện tích bị hại: Nặng ha; trung bình 2 ha, nhẹ 10 ha
- Giống bị hại (3 giống từ nặng - nhẹ):Nhị ưu 838, TNƯ 838, KD.
- Hiệu lực của thuốc (khá, TB, kém): PN palasai, sasa.
III. NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ CHUNG:
- Sâu bệnh trên giống chính cấy tại địa phương: Sâu bệnh hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng...
- Kiến nghị loại bỏ giống nhiễm sâu bệnh nặng hoặc giống thay thế.
CÁN BỘ KỸ THUẬT
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Năm
|
TRẠM BẢO VỆ THỰC VẬT
Phạm Quang Thông
|
CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV HẠ HOÀ
Số: /BC-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hạ Hoà., ngày 20 tháng 09 năm 2010
|
BÁO CÁO SÂU BỆNH TRÊN CÁC GIỐNG LÚA
Trà Mùa Trung Vụ: Mùa Năm: 2010.
I. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT
1. Diện tích lúa: 3500 ha
2. Cơ cấu giống lúa:
- Trà sớm: 2000 ha, chiếm 57%;
Thời gian gieo: 5 – 10/06/2010, cấy: 15-20/6/2010
Gồm các giống:Nhị ưu 838, TNU 16, KD.
- Trà trung:1500 ha, chiếm 43%;
Thời gian gieo: 15 – 20/06/09, cấy: 20-30/06/2010
Gồm các giống: NƯ 838, TNU 16, KD.
- Trà muộn: ....................%; Thời gian gieo:................, cấy: .......................
Gồm các giống:................................
II.TÌNH HÌNH SÂU BỆNH
1. Mật độ rầy nâu và rầy lưng trắng trên các giống (con/m2)
TT
|
Tên giống
|
Lứa 5
|
Lứa 6
|
Thời gian cao điểm gây hại
|
Mật độ phổ biến
|
Mật độ cao
|
Thời gian cao điểm gây hại
|
Mật độ phổ biến
|
Mật độ cao
|
1
|
Nhị ưu 838
|
30/8-5/9
|
12
|
150
|
10-15/9
|
290
|
2400
|
2
|
TNƯ 16
|
30/8-5/9
|
12
|
220
|
10-15/9
|
300
|
2500
|
3
|
KD
|
30/8-5/9
|
14
|
250
|
10-15/9
|
400
|
2800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Nhận xét: (So sánh với TBNN):
- Thời gian phát sinh (sớm - muộn): Sớm hơn TBNN.
- Cao điểm gây hại (Rầy tuổi 3 - 4): Lứa 5 (30/8-5/9); Lứa 6 (10-15/9).
- Mức độ hại (nặng - nhẹ): Nhẹ cục bộ hại trung bình
- Diện tích bị hại: Nặng .ha; trung bình 43 ha, nhẹ 13 ha.
- Giống bị hại (3 giống từ nặng - nhẹ): KD, TNƯ 16, NƯ 838.
2. Mật độ sâu cuốn lá nhỏ trên các giống (con/m2)
TT
|
Tên giống
|
Lứa :5
|
Lứa :6
|
Thời gian cao điểm gây hại
|
Mật độ phổ biến
|
Mật độ cao
|
Thời gian cao điểm gây hại
|
Mật độ phổ biến
|
Mật độ cao
|
1
|
Nhị ưu 838
|
2-5/8
|
5
|
38
|
30/8-5/9
|
2
|
8
|
2
|
TNƯ 16
|
2-5/8
|
6
|
40
|
30/8-5/9
|
5
|
9
|
3
|
KD
|
2-5/8
|
6
|
45
|
30/8-5/9
|
2
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Nhận xét: (So sánh với TBNN):
- Thời gian phát sinh (sớm - muộn):Muộn hơn TBNN
- Cao điểm gây hại (sâu tuổi 1 - 2): Lứa 5 ( 2-5/8); Lúa 6(30/8-5/9).
- Mức độ hại (nặng - nhẹ):Nặng hơn TBNN.
- Diện tích bị hại: Nặng ha; trung bình 94 ha, nhẹ 216 ha
- Giống bị hại (3 giống từ nặng - nhẹ): KD, TNƯ 16, NƯ 838.
4. Mật độ bọ xít dài trên các giống (con/m2)
TT
|
Tên giống
|
Lứa ...
|
Lứa ...
|
Thời gian cao điểm gây hại
|
Mật độ phổ biến
|
Mật độ cao
|
Thời gian cao điểm gây hại
|
Mật độ phổ biến
|
Mật độ cao
|
1
|
NƯ 838
|
30/8-5/09
|
2
|
5
|
|
|
|
2
|
TNU 16
|
30/8-5/09
|
1
|
5
|
|
|
|
3
|
KD
|
30/8-5/09
|
1
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Nhận xét: (So sánh với TBNN):
- Thời gian phát sinh (sớm - muộn): Tương đương TBNN.
- Cao điểm gây hại (sâu tuổi 1 - 2):Gây hại mạnh vào lúa bắt đầu trỗ bông ( 30/08-5/09)
- Mức độ hại (nặng - nhẹ): Nhẹ.
- Diện tích bị hại: Nặng .ha; trung bình 32 ha, nhẹ 86.ha
- Giống bị hại (3 giống từ nặng - nhẹ): NƯ 838,NƯ số 7, KD..
5. Tỷ lệ và chỉ số bệnh khô vằn trên các giống (%)
TT
|
Tên giống
|
Thời gian cao điểm gây hại
|
TLB
|
CSB
|
Phổ biến
|
Cao
|
Phổ biến
|
Mật độ cao
|
1
|
Nhị ưu 838
|
25/8-5/09
|
12
|
55
|
3,2
|
14,8
|
2
|
TNU 16
|
25/8-5/09
|
11
|
50
|
2,2
|
12,4
|
3
|
KD
|
25/8-5/09
|
13
|
45
|
2,0
|
8,8
|
|
|
|
|
|
|
|
* Nhận xét: (So sánh với TBNN):
- Thời gian bắt đầu xuất hiện (sớm - muộn): Tương đương TBNN.
- Cao điểm của bệnh: 1-10/09/2009
- Mức độ hại (nặng - nhẹ): nhẹ đến trung bình cục bộ ổ nặng.
- Diện tích bị hại: Nặng 29 ha; trung bình 90ha, nhẹ .200 ha
- Giống bị hại (3 giống từ nặng - nhẹ): NƯ 838. TNU 16, KD.
- Hiệu lực của thuốc (khá, TB, kém): Valydacin, Lervil, valydamycin.
6. Tỷ lệ và chỉ số bệnh bạc lá trên các giống (%)
TT
|
Tên giống
|
Thời kỳ trước trỗ
|
Thời kỳ sau trỗ
|
Thời gian cao điểm
|
TLB
|
CSB
|
Thời gian cao điểm
|
TLB
|
CSB
|
Phổ biến
|
Cao
|
Phổ biến
|
Cao
|
Phổ biến
|
Cao
|
Phổ biến
|
Cao
|
1
|
N.ưu 838
|
|
|
|
|
|
1-10/09
|
1
|
3
|
3,0
|
4.5
|
2
|
TNƯ16
|
|
|
|
|
|
1-10/09
|
1
|
3
|
2,5
|
4.2
|
3
|
KD
|
|
|
|
|
|
1-10/09
|
0.8
|
4
|
0,8
|
5,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Nhận xét: (So sánh với TBNN):
- Thời gian bắt đầu xuất hiện (sớm - muộn): Sớm hơn TBNN.
- Cao điểm của bệnh: TK sau trỗ(1-10/09).
- Mức độ hại (nặng - nhẹ): Nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng
- Diện tích bị hại: Nặng . ha; trung bình ha, nhẹ ... ha
- Giống bị hại (3 giống từ nặng - nhẹ), NƯ 838, TNU 16 KD.
- Hiệu lực của thuốc (khá, TB, kém): PN palasai, san sai, sasa.
III. NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ CHUNG:
- Sâu bệnh trên giống chính cấy tại địa phương: Sâu bệnh hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng...
- Kiến nghị loại bỏ giống nhiễm sâu bệnh nặng hoặc giống thay thế.
CÁN BỘ KỸ THUẬT
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Năm
|
TRẠM BẢO VỆ THỰC VẬT
Phạm Quang Thông
|