bc sâu bệnh trên trà giống vụ mùa 2010
Hạ Hòa - Tháng 10/2010

(Từ ngày 01/01/1754 đến ngày 31/12/9999)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV HẠ HOÀ

Số:     /BC-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

        Hạ Hoà., ngày 30  tháng  09   năm 2010

BÁO CÁO SÂU BỆNH TRÊN CÁC GIỐNG LÚA

Trà .Mùa Sớm. Vụ .Mùa. Năm 2009.

I. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT

1. Diện tích lúa: .3500 ha

2. Cơ cấu giống lúa:

- Trà sớm: 2000ha, chiếm 57%;

Thời gian gieo: 5 – 10/06/2010, cấy: 10 – 20/06/2010.

Gồm các giống:BTST, KD. TNU 16

- Trà trung: 1500ha, chiếm 43%;

Thời gian gieo: 10 – 20/06/09, cấy: 20-30/06/2010.

Gồm các giống: NƯ 838, KD,TNư 16, TNU9.

- Trà muộn: ....................%; Thời gian gieo:................, cấy: .......................

Gồm các giống:................................

II.TÌNH HÌNH SÂU BỆNH

1. Mật độ rầy nâu và rầy lưng trắng trên các giống (con/m2)

TT

Tên giống

Lứa 5

Lứa 6

Thời gian cao điểm gây hại

Mật độ phổ biến

Mật độ cao

Thời gian cao điểm gây hại

Mật độ phổ biến

Mật độ cao

1

Nhị ưu 838

15-18/08

37

300

12-15/09

300

3000

2

TNƯ 16

15-18/08

50

350

12-15/09

400

4000

3

KD

15-18/08

45

400

12-15/09

450

4500

* Nhận xét: (So sánh với TBNN):                        

- Thời gian phát sinh (sớm - muộn): Muộn hơn TBNN.

- Cao điểm gây hại (Rầy tuổi 3 - 4): Lứa 5 (15-18/08); Lứa 6 (12-15/09).

- Mức độ hại (nặng - nhẹ): Nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.

- Diện tích bị hại: Nặng  23ha; trung bình  71ha, nhẹ :200 ha.

- Giống bị hại (3 giống từ nặng - nhẹ): KD, TNU16, NƯ 838.

2. Mật độ sâu cuốn lá nhỏ trên các giống (con/m2)

TT

Tên giống

Lứa :5

Lứa .6

Thời gian cao điểm gây hại

Mật độ phổ biến

Mật độ cao

Thời gian cao điểm gây hại

Mật độ phổ biến

Mật độ cao

1

Nhị ưu 838

8-11/07

5

12

14-18/08

2

15

2

TNU 16

8-11/07

4

15

14-18/08

3

12

3

KD

8-11/07

5

15

14-18/08

5

15

* Nhận xét: (So sánh với TBNN):                       

- Thời gian phát sinh (sớm - muộn):Sớm hơn TBNN

-  Cao điểm gây hại (sâu tuổi 1 - 2): Lứa 5 ( 8-115/07); Lúa 6(14-18/08).

- Mức độ hại (nặng - nhẹ):Nhẹ hơn TBNN.

- Diện tích bị hại: Nặng    ha; trung bình ha, nhẹ 43.ha

- Giống bị hại (3 giống từ nặng - nhẹ): NƯ 838, KD, TNU 16.

4. Mật độ bọ xít dài trên các giống (con/m2)

TT

Tên giống

Lứa ...

Lứa ...

Thời gian cao điểm gây hại

Mật độ phổ biến

Mật độ cao

Thời gian cao điểm gây hại

Mật độ phổ biến

Mật độ cao

1

Nhị ưu 838

2-5/08

2

8

2

TNU 16

2-5/08

2

7

3

KD

2-5/08

3

5

* Nhận xét: (So sánh với TBNN):                       

- Thời gian phát sinh (sớm - muộn): Sớm hơn  TBNN.

- Cao điểm gây hại (sâu tuổi 1 - 2):

 - Mức độ hại (nặng - nhẹ): Nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.

- Diện tích bị hại: Nặng ha; trung bình 54ha, nhẹ .145ha

- Giống bị hại (3 giống từ nặng - nhẹ): Nhị ưu 838,TNƯ 16, KD.

 5. Tỷ lệ và chỉ số bệnh khô vằn trên các giống (%)

TT

Tên giống

Thời gian cao điểm gây hại

TLB

CSB

Phổ biến

Cao

Phổ biến

Mật độ cao

1

Nhị ưu 838

20-30/08

10

60

4,2

16,2

2

TNU 16

20-30/08

11,2

55

2,8

14,8

3

KD

20-30/08

11

60

2,2

9,4

* Nhận xét: (So sánh với TBNN):                       

- Thời gian bắt đầu xuất hiện (sớm - muộn): Tương đương TBNN.

- Cao điểm của bệnh: 20-30/08/2009

-  Mức độ hại (nặng - nhẹ): nhẹ đến trung bình cục bộ ổ nặng.

- Diện tích bị hại: Nặng 92ha; trung bình 125 ha, nhẹ 397ha

- Giống bị hại (3 giống từ nặng - nhẹ):Nhị ưu 838, TNƯ 16, KD.

- Hiệu lực của thuốc (khá, TB, kém): Valydacin, Lervil, valydamycin.

6. Tỷ lệ và chỉ số bệnh bạc lá trên các giống (%)

TT

Tên giống

Thời kỳ trước trỗ

Thời kỳ sau trỗ

Thời gian cao điểm

TLB

CSB

Thời gian cao điểm

TLB

CSB

Phổ biến

Cao

Phổ biến

Cao

Phổ biến

Cao

Phổ biến

Cao

1

N.ưu 838

5-10/08

2

5

1.0

3.2

25/08-5/09

9

18

5.5

18.2

2

TNU 16

5-10/08

2

4

0.7

1.8

25/08-5/09

4

18

4.5

14.4

3

KD

5-10/08

1

4

0.5

1.2

25/08-05/09

2

15

1.2

6.5

* Nhận xét: (So sánh với TBNN):                       

- Thời gian bắt đầu xuất hiện (sớm - muộn): Tương đương TBNN.

- Cao điểm của bệnh: TK trước trỗ (5-10/08); TK sau trỗ(25/08-05/09).

- Mức độ hại (nặng - nhẹ): Nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng

- Diện tích bị hại: Nặng ha; trung bình 2 ha, nhẹ 10 ha

- Giống bị hại (3 giống từ nặng - nhẹ):Nhị ưu 838, TNƯ 838, KD.

- Hiệu lực của thuốc (khá, TB, kém): PN palasai, sasa.

III. NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ CHUNG:

- Sâu bệnh trên giống chính cấy tại địa phương: Sâu bệnh hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng...

- Kiến nghị loại bỏ giống nhiễm sâu bệnh nặng hoặc giống thay thế. 

        CÁN BỘ KỸ THUẬT

(Ký, họ tên)

Nguyễn Thị Năm

TRẠM BẢO VỆ THỰC VẬT

Phạm Quang Thông

 



CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV HẠ HOÀ

Số:     /BC-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

                  Hạ Hoà., ngày 20  tháng  09   năm 2010

BÁO CÁO SÂU BỆNH TRÊN CÁC GIỐNG LÚA

Trà  Mùa Trung Vụ: Mùa Năm: 2010.

I. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT

1. Diện tích lúa: 3500 ha

2. Cơ cấu giống lúa:

- Trà sớm: 2000 ha, chiếm 57%;

Thời gian gieo: 5 – 10/06/2010, cấy: 15-20/6/2010

Gồm các giống:Nhị ưu 838, TNU 16, KD.

- Trà trung:1500 ha, chiếm 43%;

Thời gian gieo: 15 – 20/06/09, cấy: 20-30/06/2010

Gồm các giống: NƯ 838, TNU 16, KD.

- Trà muộn: ....................%; Thời gian gieo:................, cấy: .......................

Gồm các giống:................................

II.TÌNH HÌNH SÂU BỆNH

1. Mật độ rầy nâu và rầy lưng trắng trên các giống (con/m2)

TT

Tên giống

Lứa 5

Lứa 6

Thời gian cao điểm gây hại

Mật độ phổ biến

Mật độ cao

Thời gian cao điểm gây hại

Mật độ phổ biến

Mật độ cao

1

Nhị ưu 838

30/8-5/9

12

150

10-15/9

290

2400

2

TNƯ 16

30/8-5/9

12

220

10-15/9

300

2500

3

KD

30/8-5/9

14

250

10-15/9

400

2800

* Nhận xét: (So sánh với TBNN):                        

- Thời gian phát sinh (sớm - muộn): Sớm hơn TBNN.

- Cao điểm gây hại (Rầy tuổi 3 - 4): Lứa 5 (30/8-5/9); Lứa 6 (10-15/9).

- Mức độ hại (nặng - nhẹ): Nhẹ cục bộ hại trung bình

- Diện tích bị hại: Nặng  .ha; trung bình  43 ha, nhẹ 13 ha.

- Giống bị hại (3 giống từ nặng - nhẹ): KD, TNƯ 16, NƯ 838.

2. Mật độ sâu cuốn lá nhỏ trên các giống (con/m2)

TT

Tên giống

Lứa :5

Lứa :6

Thời gian cao điểm gây hại

Mật độ phổ biến

Mật độ cao

Thời gian cao điểm gây hại

Mật độ phổ biến

Mật độ cao

1

Nhị ưu 838

2-5/8

5

38

30/8-5/9

2

8

2

TNƯ 16

2-5/8

6

40

30/8-5/9

5

9

3

KD

2-5/8

6

45

30/8-5/9

2

8

* Nhận xét: (So sánh với TBNN):                       

- Thời gian phát sinh (sớm - muộn):Muộn hơn TBNN

-  Cao điểm gây hại (sâu tuổi 1 - 2): Lứa 5 ( 2-5/8); Lúa 6(30/8-5/9).

- Mức độ hại (nặng - nhẹ):Nặng hơn TBNN.

- Diện tích bị hại: Nặng ha; trung bình 94 ha, nhẹ 216 ha

- Giống bị hại (3 giống từ nặng - nhẹ): KD, TNƯ 16, NƯ 838.

4. Mật độ bọ xít dài trên các giống (con/m2)

TT

Tên giống

Lứa ...

Lứa ...

Thời gian cao điểm gây hại

Mật độ phổ biến

Mật độ cao

Thời gian cao điểm gây hại

Mật độ phổ biến

Mật độ cao

1

NƯ 838

30/8-5/09

2

5

2

TNU 16

30/8-5/09

1

5

3

KD

30/8-5/09

1

6

* Nhận xét: (So sánh với TBNN):                       

- Thời gian phát sinh (sớm - muộn): Tương đương TBNN.

- Cao điểm gây hại (sâu tuổi 1 - 2):Gây hại mạnh vào lúa bắt đầu trỗ bông ( 30/08-5/09)

- Mức độ hại (nặng - nhẹ): Nhẹ.

- Diện tích bị hại: Nặng   .ha; trung bình 32 ha, nhẹ 86.ha

- Giống bị hại (3 giống từ nặng - nhẹ): NƯ 838,NƯ số 7, KD..

5. Tỷ lệ và chỉ số bệnh khô vằn trên các giống (%)

TT

Tên giống

Thời gian cao điểm gây hại

TLB

CSB

Phổ biến

Cao

Phổ biến

Mật độ cao

1

Nhị ưu 838

25/8-5/09

12

55

3,2

14,8

2

TNU 16

25/8-5/09

11

50

2,2

12,4

3

KD

25/8-5/09

13

45

2,0

8,8

* Nhận xét: (So sánh với TBNN):                       

- Thời gian bắt đầu xuất hiện (sớm - muộn): Tương đương TBNN.

- Cao điểm của bệnh: 1-10/09/2009

-  Mức độ hại (nặng - nhẹ): nhẹ đến trung bình cục bộ ổ nặng.

- Diện tích bị hại: Nặng 29 ha; trung bình 90ha, nhẹ .200 ha

- Giống bị hại (3 giống từ nặng - nhẹ): NƯ 838. TNU 16, KD.

- Hiệu lực của thuốc (khá, TB, kém): Valydacin, Lervil, valydamycin.

6. Tỷ lệ và chỉ số bệnh bạc lá trên các giống (%)

TT

Tên giống

Thời kỳ trước trỗ

Thời kỳ sau trỗ

Thời gian cao điểm

TLB

CSB

Thời gian cao điểm

TLB

CSB

Phổ biến

Cao

Phổ biến

Cao

Phổ biến

Cao

Phổ biến

Cao

1

N.ưu 838

1-10/09

1

3

3,0

4.5

2

TNƯ16

1-10/09

1

3

2,5

4.2

3

KD

1-10/09

0.8

4

0,8

5,0

* Nhận xét: (So sánh với TBNN):                       

- Thời gian bắt đầu xuất hiện (sớm - muộn): Sớm hơn TBNN.

- Cao điểm của bệnh: TK sau trỗ(1-10/09).

- Mức độ hại (nặng - nhẹ): Nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng

- Diện tích bị hại: Nặng . ha; trung bình ha, nhẹ ... ha

- Giống bị hại (3 giống từ nặng - nhẹ), NƯ 838, TNU 16 KD.

- Hiệu lực của thuốc (khá, TB, kém): PN palasai, san sai, sasa.

III. NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ CHUNG:

- Sâu bệnh trên giống chính cấy tại địa phương: Sâu bệnh hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng...

- Kiến nghị loại bỏ giống nhiễm sâu bệnh nặng hoặc giống thay thế.

          CÁN BỘ KỸ THUẬT

(Ký, họ tên)

Nguyễn Thị Năm

TRẠM BẢO VỆ THỰC VẬT

Phạm Quang Thông

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...