Trạm bảo vệ thực vật Thanh sơn
Số 42/TBK – BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 14 tháng 10 đến ngày 20 tháng 10 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 22-240C; Cao: 26-300C; Thấp: 19-220C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………................
Nhận xét khác: Trong tuần nhiệt độ tương đối cao, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Chè Kinh doanh: diện tích 2500 ha: Thu hoạch
+ Cây ngô đông: Diện tích: 955 ha; Giống: 4300, C919, ..... ; GĐST: 2 – 5lá
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Cây chè ( Mới cắt – nảy búp)
|
Bọ xít muỗi
|
1.667
|
6.00
|
C1
|
Bệnh đốm nâu
|
1.667
|
11.00
|
|
Rầy xanh
|
0.533
|
4.00
|
C1
|
Cây ngô
(2-5 lá)
|
Bệnh huyết dụ
|
0.733
|
12.00
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
Cây chè ( Mới cắt – nảy búp)
|
37
|
37
|
|
|
|
|
|
|
|
1.667
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.667
|
11.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
0.533
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh huyết dụ
|
Cây ngô
(2-5 lá)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.733
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 14 tháng 10 đến ngày 20 tháng 10 năm 2013)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bọ xít muỗi
|
Cây chè ( Mới cắt – nảy búp)
|
1.667
|
6.00
|
352.405
|
352.405
|
|
|
-
|
|
H
|
Bệnh đốm nâu
|
1.667
|
11.00
|
147.595
|
147.595
|
|
|
|
|
H
|
Rầy xanh
|
0.533
|
4.00
|
|
|
|
|
-
|
|
H
|
2
|
Bệnh huyết dụ
|
Cây ngô
(2-5 lá)
|
0.733
|
12.00
|
42.06
|
42.06
|
|
|
-
|
|
H
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
* Tình hình sinh vật gây hại :
+ Trên ngô đông: Bệnh huyết dụ hại nhẹ tập trung trên ngô trồng ở ruộng cao hạn
+ Trên chè:
- Bệnh đốm xám, Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ.
+ Trên rau: Sâu ăn lá hại rải rác
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên ngô đông:
- Bệnh sinh lý hại nhẹ, cục bộ trung bình
- Sâu ăn lá hại rải rác
+ Trên cây chè:
- Bệnh đốm xám, bọ xít muỗi hại nhẹ trung bình.
- Rầy xanh hại nhẹ.
+ Trên rau: Sâu xanh, sâu tơ hại nhẹ
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
+ Trên cây chè:
- Chăm sóc vườn chè, sử dụng các loại phân bón lá để bổ sung dinh dưỡng tạo điều kiện thuận lợi cho chè nảy búp. Phòng trừ các đối tượng gây hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Hương Giang
|
Ngày 15 tháng 10 năm 2013
Trạm trưởng
(Đã Ký)
Nguyễn Thị Hải
|