Trạm bảo vệ thực vật Thanh sơn
Số 41/TBK – BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 07 tháng 09 đến ngày 13 tháng 10 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 22-240C; Cao: 26-300C; Thấp: 19-220C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………................
Nhận xét khác: Trong tuần thời tiết có mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Chè Kinh doanh: diện tích 2500 ha: Mới cắt – nảy búp.
+ Cây ngô đông: Diện tích: 400 ha; Giống: 4300, C919, ..... ; GĐST: Mới trồng – 4 lá
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Cây chè ( Mới cắt – nảy búp)
|
Bệnh đốm nâu
|
1.20
|
12.00
|
C1
|
Bọ xít muỗi
|
4.20
|
12.00
|
C1
|
Rầy xanh
|
3.80
|
10.00
|
C1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
Cây chè ( Mới cắt – nảy búp)
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
1.20
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
126
|
126
|
|
|
|
|
|
|
|
4.20
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
110
|
110
|
|
|
|
|
|
|
|
3.80
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 08 tháng 10 đến ngày 13 tháng 10 năm 2013)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh đốm nâu
|
Cây chè ( Mới cắt – nảy búp)
|
1.20
|
12.00
|
145.242
|
145.242
|
|
|
|
|
H
|
Bọ xít muỗi
|
4.20
|
12.00
|
663.606
|
663.606
|
|
|
+
|
172.788
|
R
|
Rầy xanh
|
3.80
|
10.00
|
681.97
|
681.97
|
|
|
+
|
|
R
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
* Tình hình sinh vật gây hại :
+ Trên ngô đông: Bệnh sinh lý hại nhẹ cục bộ trên ngô gieo hạt ở ruộng cao hạn
+ Trên chè:
- Bệnh đốm xám, Rầy xanh hại nhẹ.
- Bọ xít muỗi hại nhẹ trung bình. Bệnh thối búp, bọ cánh tơ hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên ngô đông:
- Bệnh sinh lý hại nhẹ, cục bộ trung bình
- Sâu xám, sâu ăn lá hại rải rác
+ Trên cây chè:
- Bệnh đốm xám, bọ xít muỗi hại nhẹ trung bình.
- Rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
+ Trên cây chè:
- Chăm sóc vườn chè, sử dụng các loại phân bón lá để bổ sung dinh dưỡng tạo búp chè sinh trưởng phát triển tốt. Phòng trừ các đối tượng gây hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Hương Giang
|
Ngày 08 tháng 10 năm 2013
Trạm trưởng
(Đã Ký)
Nguyễn Thị Hải
|