I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 28-290C; Cao: 33-350C; Thấp: 24-250C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………................
Nhận xét khác: Trong tuần thời tiết có mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Lúa mùa trung: Diện tích: 3513 ha; Giống: KD 18, GS 9, TH 3-5, 838, TBR 45, nếp 87, nếp 97, .... ; GĐST: Chín sữa- trắc xanh
+ Chè Kinh doanh: diện tích 2500 ha: Mới cắt – nảy búp.
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa trung
(Chắc xanh- đỏ đuôi)
|
Rầy các loại
|
60.725
|
1484.00
|
T4- T5
|
Bệnh khô vằn
|
3.268
|
32.80
|
C5
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.40
|
14.00
|
T5
|
Sâu đục thân
|
0.068
|
2.70
|
|
Bệnh đen lép hạt
|
0.205
|
4.70
|
|
Bọ xít dài
|
0.15
|
4.00
|
tt
|
Cây chè ( Mới cắt – nảy búp)
|
Bệnh đốm xám
|
4.60
|
24.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.10
|
6.00
|
|
Rầy xanh
|
2.30
|
12.00
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
Lúa mùa trung
(Chắc xanh- đỏ đuôi)
|
178
|
0
|
0
|
30
|
60
|
88
|
|
|
|
60.725
|
1484.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
41
|
0
|
9
|
20
|
12
|
0
|
|
|
|
3.268
|
32.80
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
7
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
|
|
|
1.40
|
14.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.068
|
2.70
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đen lép hạt
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.205
|
4.70
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.15
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm xám
|
Cây chè ( Mới cắt – nảy búp)
|
46
|
46
|
|
|
|
|
|
|
|
4.60
|
24.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
22
|
22
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
1.10
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
14
|
14
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
2.30
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 16 tháng 09 đến ngày 22 tháng 09 năm 2013)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Rầy các loại
|
Lúa mùa trung
(Chắc xanh- đỏ đuôi)
|
60.725
|
1484.00
|
158.276
|
158.276
|
|
|
+
|
|
R
|
Bệnh khô vằn
|
3.268
|
32.80
|
564.336
|
564.336
|
|
|
-
|
|
R
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.40
|
14.00
|
316.552
|
316.552
|
|
|
+
|
|
H
|
Sâu đục thân
|
0.068
|
2.70
|
158.276
|
158.276
|
|
|
+
|
|
H
|
Bệnh đen lép hạt
|
0.205
|
4.70
|
|
|
|
|
+
|
|
H
|
Bọ xít dài
|
0.15
|
4.00
|
54.76
|
54.76
|
|
|
-
|
|
H
|
2
|
Bệnh đốm xám
|
Cây chè ( Mới cắt – nảy búp)
|
4.60
|
24.00
|
543.307
|
543.307
|
|
|
+
|
|
H
|
Bọ xít muỗi
|
1.10
|
6.00
|
271.654
|
271.654
|
|
|
+
|
|
H
|
Rầy xanh
|
2.30
|
12.00
|
543.307
|
543.307
|
|
|
-
|
271.654
|
H
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
* Tình hình sinh vật gây hại :
+ Trên lúa mùa trung:
- Rầy các loại: Gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình.
- Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB trên những ruộng lúa xanh tốt rậm rạp.
- Bệnh đen lép hạt, bệnh hoa cúc hại nhẹ rải rác.
- Sâu cuốn lá nhỏ: Gây hại mức độ hại nhẹ trên các diện tích lúa có bộ lá xanh tốt.
- Sâu đục thân 2 chấm gây bông bạc mức độ nhẹ trên diện hẹp;
- Bọ xít dài hại nhẹ trên những diện tích trỗ muộn .
+ Trên chè:
- Bệnh đốm xám hại nhẹ đến trung bình.
- Rầy xanh hại nhẹ - trung bình; Bọ xít muỗi hại nhẹ.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên lúa mùa trung:
- Rầy các loại: Gây hại nhẹ, cục bộ trung bình ( có thể cháy ổ trên ruộng lúa bị đổ) trên diện tích lúa chắc xanh – chín nếu không phòng trừ kịp thời
- Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng trên những diện tích lúa trỗ muộn lá xanh tốt rậm rạp không được phòng trừ kịp thời.
- Bệnh đen lép hạt, bệnh hoa cúc hại nhẹ - TB ( điều kiện thời tiết thuận lợi).
- Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ; Sâu đục thân 2 chấm gây bông bạc mức độ nhẹ; Bọ xít dài gây hại nhẹ.
+ Trên cây chè:
- Rầy xanh bệnh đốm xám gây hại nhẹ - trung bình; bọ xít muỗi hại nhẹ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1.Trên lúa mùa sớm:
- Rầy các loại: Khi ruộng có mật độ 1500 con/m2 (30 con/ khóm) sử dụng 1 trong các loại thuốc: Tasodant 600 EC, F16 600 EC, Vitory 585 EC, Fidru 220EC, Nibas 50EC, Bassa 50EC....Pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì. Khi mật độ rầy cao có thể hỗn hợp với một trong các loại thuốc sau: Midan 10WP, Penalty 30WP, Asimo 10WP. Để tăng hiệu quả phòng trừ cần rẽ băng rộng 1-1,2m khi phun.
- Bệnh khô vằn: Trên các ruộng có tỷ lệ dảnh hại >20%. Sử dụng 01 trong các loại thuốc, Validcin 3SL, Valivithaco 3L, 5SC, Cavil 50SC, Lervil 5SC, Tilvil 50SC, Jingganmesui 3SL, ......pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.
2. Trên cây chè:
- Chăm sóc vườn chè, sử dụng các loại phân bón lá để bổ sung dinh dưỡng tạo búp chè sinh trưởng phát triển tốt. Phòng trừ các đối tượng gây hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
Người tập hợp
Nguyễn Hữu Đại
|
Ngày 17 tháng 09 năm 2013
Trạm trưởng
(Đã Ký)
Nguyễn Thị Hải
|