Thông báo sâu bệnh tuần 39
Thanh Sơn - Tháng 9/2013

(Từ ngày 23/09/2013 đến ngày 29/09/2013)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:  28-290C; Cao: 33-350C; Thấp: 24-250C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………................

  Nhận xét khác: Trong tuần thời tiết có mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Lúa mùa trung: Diện tích: 3513 ha; Giống: KD 18, GS 9, TH 3-5, 838, TBR 45, nếp 87, nếp 97, .... ; GĐST: Chín – Thu hoạch

+ Chè Kinh doanh: diện tích 2500 ha:  Mới cắt – nảy búp.

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành

BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Cây chè (  Mới cắt – nảy búp)

Bệnh đốm xám

0.733

5.00

Bệnh thối búp

0.533

4.00

Bọ cánh tơ

1.00

4.00

Bọ xít muỗi

2.333

8.00

Rầy xanh

3.20

12.00


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

Bệnh đốm xám

Cây chè (  Mới cắt – nảy búp)

23

0.733

5.00

Bệnh thối búp

12

0.533

4.00

Bọ cánh tơ

26

1.00

4.00

Bọ xít muỗi

17

2.333

8.00

Rầy xanh

33

3.20

12.00

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ  SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 23 tháng 09 đến ngày 29 tháng 09 năm 2013) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh đốm xám

Cây chè (  Mới cắt – nảy búp)

0.733

5.00

145.242

145.242

+

Bệnh thối búp

0.533

4.00

Bọ cánh tơ

1.00

4.00

Bọ xít muỗi

2.333

8.00

500.00

500.00

+

145.242

Rầy xanh

3.20

12.00

672.788

672.788

_

172.788


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: 

 * Tình hình sinh vật gây hại :

+ Trên lúa mùa trung: Chín – thu hoạch

+ Trên chè:

- Bệnh đốm xám hại nhẹ, bệnh thối búp hại rải rác.

 - Rầy xanh hại nhẹ - trung bình; Bọ xít muỗi  hại nhẹ, bọ cánh tơ hại  rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

 + Trên cây chè:

- Bệnh đốm xám hại nhẹ trung bình, bệnh thối búp hại nhẹ.

  - Rầy xanh gây hại nhẹ - trung bình;  bọ xít muỗi, bọ cánh tơ hại nhẹ.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:                                             

+ Trên cây chè:

- Chăm sóc vườn chè, sử dụng các loại phân bón lá để bổ sung dinh dưỡng tạo búp chè sinh trưởng phát triển tốt. Phòng trừ các đối tượng gây hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.

           Người tập hợp

                                    Nguyễn Hữu Đại

Ngày 24 tháng 09 năm 2013

Trạm trưởng

(Đã Ký)

Nguyễn Thị Hải


Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...