CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV ĐOAN HÙNG
Số: 42/2011/TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đoan Hùng, ngày 18 tháng 10 năm 2011
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 17 tháng 10 đến ngày 23 tháng 10 năm 2011)
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 28oC, Cao: 32oC, Thấp: 26oC
- Độ ẩm trung bình: Cao: 85 %; Thấp: 65 %
- Lượng mưa:
- Nhận xét khác: Sáng sớm có sương rải rác, trưa trời nắng nóng cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa:
+ Mùa sớm (trà 1): Diện tích: 1040 ha; Giống: KD18, Q5, Nưu 838, BTST, TNU 16, ...; GĐST: Thu hoạch.
+ Mùa trung (trà 2): Diện tích: 2660 ha; Giống: KD18, Q5, Nưu838, BTST, TNU16, ...; GĐST: Thu hoạch.
- Ngô đông: Diện tích: 935 ha; Giống: NK4300, NK 6654, LVN 14, C919, ngô nếp, ....; GĐST: 3-5 lá
- Chè: Diện tích: 1484 ha; Giống: trung du, LDPI, LDPII, ... ; GĐST: Tận thu – cuối vụ.
- Cây bưởi: 1364 ha; Giống: Bằng luân, Khả Lĩnh; Sửu; ...; GĐST: Phát triển quả.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích 1.787 ha: Keo lá tràm, bạch đàn, ...
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Ngô
|
935
|
Bệnh khô vằn
|
0.403
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh huyết dụ
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
0.213
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
1484
|
Rầy xanh
|
0.87
|
6.00
|
104.183
|
104.183
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.593
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bưởi
|
1364
|
Bệnh loét
|
0.477
|
4.20
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0.57
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
II/ NHẬN XÉT:
1/ Tình hình sinh vật gây hại
- Lúa: Đang tiến hành thu hoạch.
- Ngô: Bệnh khô vằn, sâu cắn lá phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh huyết dụ, bệnh sinh lý phát sinh gây hại rải rác.
- Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh thối búp, bệnh phồng lá chè phát sinh gây hại nhẹ rải rác.
- Cây bưởi: Bệnh loét phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu vẽ bùa, rệp muội, nhện đỏ, bệnh ghẻ sẹo, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại rải rác.
2/ Biện pháp xử lý:
- Thường xuyên kiểm tra sâu bệnh trên đồng ruộng, đảm bảo an toàn cho cây trồng.
- Triển khai chăm sóc cây trồng vụ đông.
- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên, bằng các biện pháp tổng hợp.
3/ Dự kiến thời gian tới:
- Ngô: Bệnh khô vằn, sâu cắn lá phát sinh gây hại nhẹ.
- Cây chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi phát sinh gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Bệnh thối búp, nhện đỏ phát sinh rải rác.
- Cây bưởi: Sâu đục cành, sâu vẽ bùa, nhện đỏ, rệp muội, bệnh chảy gôm, bệnh ghẻ sẹo phát sinh gây hại nhẹ - trung bình.
Người tổng hợp
Nguyễn Thị Nam Giang
|
PHỤ TRÁCH TRẠM
Đỗ Chí Thành
|