Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 38
Đoan Hùng - Tháng 9/2011

(Từ ngày 19/09/2011 đến ngày 25/09/2011)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV ĐOAN HÙNG

Số: 38/2011/TB-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Đoan Hùng, ngày 20 tháng 9 năm 2011

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 19 tháng 9 đến ngày25 tháng 9 năm 2011)

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 30oC, Cao: 34oC, Thấp: 28oC

- Độ ẩm trung bình: Cao: 85 %; Thấp: 65 %

- Lượng mưa:

- Nhận xét khác: Trời nắng, có mưa rào rải rác cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa:

+ Mùa sớm (trà 1): Diện tích: 1040 ha; Giống: KD18, Q5, Nưu 838, BTST, TNU 16, ...; GĐST:                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                              Chắc xanh – đỏ đuôi.

   + Mùa trung (trà 2): Diện tích: 2660 ha; Giống: KD18, Q5, Nưu838, BTST, TNU16, ...; GĐST: Trỗ bông – chắc xanh.

- Ngô: Diện tích: 194,4 ha; Giống: NK4300, NK 6654, LVN 14, C919, ngô nếp,  ....; GĐST: Chín sữa – thu hoạch.

- Chè: Diện tích: 1484 ha; Giống: trung du, LDPI, LDPII, ... ; GĐST: Phát triển búp – thu hoạch

- Cây bưởi: 1364 ha; Giống: Bằng luân, Khả Lĩnh; Sửu; ...; GĐST: Phát triển quả.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích 1787 ha: Keo lá tràm, bạch đàn, ...

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa sớm

1040

Sâu cuốn lá nhỏ

1.033

9.00

0

Bệnh khô vằn

9.163

41.20

353.60

228.80

83.20

41.60

242.667

201.067

41.60

88

17

25

29

13

4

0

C3,5

Chuột

0.33

5.60

69.333

34.667

34.667

0

Rầy các loại

195.833

1200.00

76.267

76.267

41.60

41.60

63

7

14

19

17

6

0

T2,3,4

Sâu đục thân

1.57

8.80

256.533

110.933

145.60

0

Bọ xít dài

0.40

3.00

76.267

76.267

0

Nhện gié

0

Bệnh bạc lá

0

Lúa trung

2660

Sâu cuốn lá nhỏ

1.567

10.00

79.627

79.627

44

8

17

12

5

2

0

T1,2,3

Bệnh khô vằn

9.22

37.50

869.549

357.167

512.382

341.588

341.588

73

14

21

25

11

2

0

C3,5

Chuột

0.427

5.20

174.833

79.627

95.206

79.627

79.627

0

Rầy các loại

169.833

760.00

79.627

79.627

59

5

11

21

19

3

0

T2,3,4

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

0

Sâu đục thân

0.933

5.90

467.952

285.618

182.334

0

Bọ xít dài

0.567

3.00

266.00

266.00

0

Bệnh thối thân

0

Ngô

194.4

Bệnh khô vằn

0.533

5.40

0

Sâu đục thân, bắp

0.533

8.00

0

Châu chấu

0

Rệp cờ

0.517

10.00

0

Chè

1484

Rầy xanh

1.067

6.00

148.40

148.40

0

Bọ cánh tơ

0.333

6.00

44.217

44.217

0

Bọ xít muỗi

1.407

8.00

192.617

192.617

0

Nhện đỏ

0.767

5.20

104.183

104.183

0

Bệnh thối búp

0.56

3.20

0

Bưởi

1364

Nhện đỏ

0.207

3.20

0

Bệnh chảy gôm

0.18

3.40

0

Bệnh loét

0.507

6.30

5.299

5.299

0

Sâu vẽ bùa

1.303

9.70

0


II/ NHẬN XÉT:

1/ Tình hình sinh vật gây hại

- Lúa: Bệnh khô vằn phát sinh gây hại trung bình, cục bộ hại nặng. Sâu đục thân, chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng. Rầy các loại, sâu cuốn lá, bọ xít dài, phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh bạc lá, bệnh thối thân, bệnh sinh lý gây hại cục bộ nặng.

- Ngô: Rệp cờ, sâu đục thân, đục bắp, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá phát sinh gây hại nhẹ.

- Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh thối búp, bệnh phồng lá chè phát sinh gây hại nhẹ rải rác.

- Cây bưởi: Bệnh loét phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu vẽ bùa, rệp muội, nhện đỏ, bệnh ghẻ sẹo, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại rải rác.

2/ Biện pháp xử lý:

- Thường xuyên kiểm tra sâu bệnh trên đồng ruộng, phát hiện các đối tượng sâu bệnh để phòng trừ kịp các diện tích đến ngưỡng, đảm bảo an toàn cho cây trồng.

- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên, bằng các biện pháp tổng hợp.

3/ Dự kiến thời gian tới:

     - Lúa: Bệnh khô vằn tiếp tục gây hại trên tất cả các trà lúa, mức độ trung bình, cục bộ nặng. Sâu đục thân, rầy các loại phát sinh gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Bọ xít dài, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh sinh lý, bệnh thối thân, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn phát sinh gây hại nhẹ.

     - Ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu đục thân, rệp cờ phát sinh gây hại nhẹ.

     - Cây chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi phát sinh gây hại nhẹ -  trung bình, cục bộ hại nặng. Bệnh phồng lá chè, chấm xám, bệnh thối búp, nhện đỏ phát sinh rải rác.

  - Cây bưởi: Sâu đục cành, bệnh chảy gôm, bệnh ghẻ sẹo, rệp muội, sâu vẽ bùa, nhện đỏ phát sinh gây hại nhẹ - trung bình.

Người tổng hợp

Nguyễn Thị nam Giang

PHỤ TRÁCH TRẠM

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...