CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
Số:
41/TBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày
06 tháng 10 năm 2015
|
THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ
ngày 05/10 đến ngày 11/10/2015)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 28 - 320C.
Cao: 340C. Thấp: 260C.
Độ ẩm trung bình: 65 - 75% Cao:
80%. Thấp: 60%.
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Ban ngày trời nắng, chiều tối rải rác có
mưa, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa mùa trung: DT: 2.410 ha, giống:….; GĐST:
Chín sáp - thu hoạch.
- Chè: Diện tích: 1.614 ha ;
Giống: …..; GĐST: Phát triển - thu hái búp.
- Bồ đề: DT:
2.106,4 ha; GĐST: Phát triển thân lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ
THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và GĐST
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ
biến
|
TB
|
Cao
|
Lúa: Chín sáp - thu hoạch
|
Bệnh Khô vằn
|
2,27
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây chè;
GĐST: Phát triển - thu hái búp
|
Bệnh đốm nâu
|
1,87
|
6,0
|
|
Bệnh đốm xám
|
0,53
|
4,0
|
|
Bọ cánh tơ
|
2,93
|
8,0
|
|
Bọ xít muỗi
|
2,67
|
6,0
|
|
Nhện đỏ
|
1,47
|
6,0
|
|
Rầy xanh
|
3,47
|
10
|
|
Bồ đề: Phát triển thân lá
|
Sâu xanh
|
|
|
|
III.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự
nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh Khô
vằn
|
Lúa: Chín sáp - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,27
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm
nâu
|
Cây chè:
Phát triển- thu hái búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,87
|
6,0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm
xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,53
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh
tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,93
|
8,0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít
muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,67
|
6,0
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,47
|
6,0
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,47
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
Bồ đề: Phát
triển thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG
DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ
ngày 05/10 đến ngày 11/10/2015)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc
tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
DT nhiễm so
với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh Khô
vằn
|
Lúa: Chín sáp - thu hoạch
|
2 - 4
|
15
|
91,6
|
91,6
|
|
|
- 198,4
|
|
|
2
|
Bọ xít
dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh đốm
nâu
|
Cây chè:
Phát triển- thu hái búp
|
0 - 2
|
6,0
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh đốm
xám
|
0 - 2
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bọ cánh
tơ
|
2 - 4
|
8,0
|
123
|
123
|
|
|
- 85,4
|
|
|
4
|
Bọ xít
muỗi
|
2 - 4
|
6,0
|
238,9
|
238,9
|
|
|
+ 30,5
|
|
|
5
|
Nhện đỏ
|
0 - 2
|
6,0
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Rầy xanh
|
2 - 6
|
10
|
322,8
|
322,8
|
|
|
- 208,4
|
|
|
1
|
Sâu xanh
|
Bồ đề: Phát
triển thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1): Diện tích
nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
*Tình hình dịch hại:
- Trên lúa mùa: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ.
- Trên chè: Bọ xít muỗi, bọ
cánh tơ, rầy xanh gây hại nhẹ; bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám và nhện đỏ gây hại rải
rác.
- Trên bồ đề: Thời điểm
hiện tại, qua điều tra chưa phát hiện thấy đối tượng sâu xanh gây hại.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên lúa mùa: Tập trung thu hoạch.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ
đến trung bình. Bệnh thối búp, đốm xám, đốm nâu gây hại nhẹ.
- Trên bồ đề: Tiếp tục
theo dõi diễn biến sâu xanh trên bồ đề để phát hiện và phòng trừ kịp thời.
* Biện pháp kỹ thuật
phòng trừ :
- Trên lúa: Tập
trung thu hoạch, chuẩn bị đất trồng cây vụ đông.
Trên cây chè: Phun phòng trừ những diện
tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong
danh mục quy định cho chè. Thu hái chè khi đã đảm bảo thời gian cách ly theo
từng loại thuốc khi phun.
- Bọ cánh tơ: Chỉ phòng trừ ở những
nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%; sử dụng một trong các loại thuốc có trong danh
mục đăng ký trừ bọ cánh tơ trên chè. Có thể sử dụng các thuốc thuộc nhóm hoạt
chất Emamectin benzoate, Abamectin, Bacillus thuringiensis,... pha và phun theo
hướng dẫn ghi trên bao bì.
- Nhện đỏ: Chỉ phòng trừ ở những
nương chè có tỷ lệ lá hại trên 20%; sử dụng một trong các loại thuốc có trong
danh mục đăng ký trừ nhện đỏ trên chè. Có thể sử dụng các thuốc thuộc nhóm hoạt
chất Fenpyroximate, Abamectin, Emamectin
benzoate, Bacillus thuringiensis, ... pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao
bì.
- Rầy xanh: Chỉ phòng trừ ở những
nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%; sử dụng một trong các loại thuốc có trong
Danh mục đăng ký trừ rầy xanh trên chè. Có thể sử dụng các thuốc thuộc nhóm
hoạt chất Emamectin benzoate, Abamectin, Buprofezin, Isoprocarb, ... pha và
phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì.
- Bọ xít muỗi: Chỉ phòng trừ ở những nương chè có tỷ lệ
búp hại trên 10%; sử dụng một trong các loại thuốc có trong danh mục đăng ký
trừ bọ xít muỗi trên chè. Có thể sử dụng các thuốc thuộc nhóm hoạt chất
Etofenprox, Emamectin benzoate, ... pha
và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì.
- Chú ý theo dõi và phòng trừ kịp thời bệnh thối búp, đốm
nâu, đốm xám.
Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục theo dõi tình hình sâu bệnh trên
cây bồ đề và các cây lâm nghiệp khác./.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Hương
|
TRẠM TRƯỞNG
Đinh Thanh Bình
|