CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV HẠ HÒA
Số: 41/ TB- BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Hạ hòa,, ngày 9 tháng 10 năm 2012
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 2 tháng 10 đến ngày 9 tháng 10 năm 2012)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 25 0C; Cao: 30 0C; Thấp: 22 0C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong kỳ trời âm u có mưa rào, cuối kỳ trời nắng, đêm và sáng có sương, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích: 2482 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: TH búp.
- Ngô: 426 ha; Giống: LVN 4, NK 4300, NK 67,...; GĐST: gieo- 7 lá.
- Rau: Diện tích: 390 ha; Giống Rau cải, rau củ, xu hào, cải bắp. GĐST: PT thân lá
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô
gieo- 7 lá
|
Bệnh huyết dụ
|
0,3
|
5
|
|
Bệnh sinh lý
|
2,1
|
12
|
|
Sâu cắn lá
|
0,2
|
6
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0,5
|
5
|
|
Sâu xám
|
0,2
|
2
|
|
Chè
Phát triển búp
|
Bọ cánh tơ
|
0,3
|
4
|
|
Bọ xít muỗi
|
1,1
|
10
|
|
Rầy xanh
|
1,3
|
10
|
|
Rau Phát triển thân lá
|
Thối nhũn
|
0,1
|
3
|
|
Bọ nhảy
|
0,6
|
4
|
|
Sâu xanh
|
0,3
|
4
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh huyết dụ
|
Ngô
gieo- 7 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1
|
12
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
Phát triển búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Thối nhũn
|
Rau phát triển thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,6
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh huyết dụ
|
Ngô
gieo- 7 lá
|
0-1
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh sinh lý
|
2-3
|
12
|
20,5
|
20,5
|
|
|
+20,5
|
|
Ấm Hạ, Mai Tùng, Văn Lang
|
3
|
Sâu cắn lá
|
0-1
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Ấm Hạ, Mai Tùng, Văn Lang
|
4
|
Sâu đục thân, bắp
|
0-1
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Ấm Hạ, Mai Tùng, Văn Lang
|
5
|
Sâu xám
|
0,2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
Trung du, LDP1
Phát triển búp
|
0,3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
1-2
|
10
|
46,4
|
46,4
|
|
|
+ 46,4
|
|
Ấm Hạ, Mai Tùng, Văn Lang
|
4
|
Rầy xanh
|
1,3
|
10
|
52,6
|
52,6
|
|
|
+52,6
|
|
Ấm Hạ, Mai Tùng, Văn Lang
|
|
Thối nhũn
|
Rau phát triển thân lá
|
0,1
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
0,6
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
0,3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
Bottom of Form
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên ngô: Sâu cắn lá, sâu đục thân, bệnh sinh lý gây hại nhẹ. Ngoài ra sâu xám, chuột, châu chấu, bệnh huyết dụ gây hại nhẹ rải rác.
- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ. Ngoài ra, bệnh thối búp, bệnh chấm xám gây hại nhẹ rải rác.
- Trên rau: Bệnh thối nhũn, sâu xanh, sâu khoang hại nhẹ.
* Dự kiến thời gian tới:
+ Trên ngô: Sâu đục thân, sâu ăn lá, bệnh sinh lý, châu chấu, sâu xám, chuột, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá gây hại nhẹ.
- Trên chè: Rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ- trung bình. Ngoài ra bệnh chấm xám, bệnh thối búp, bệnh thán thư gây hại nhẹ.
- Trên rau: Sâu khoang, bọ nhảy, bệnh thối nhũn, bệnh sương mai hại nhẹ.
* Biện pháp xử lý:
- Trên ngô, rau: Thường xuyên kiểm tra phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời.
- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.
Ngày 9 tháng 10 năm 2012
Người tập hợp
Vũ Thị Hạnh
|
TRẠM TRƯỞNG
Phạm Quang Thông
|