THông báo sâu bệnh kỳ 40
Hạ Hòa - Tháng 10/2012

(Từ ngày 01/10/2012 đến ngày 07/10/2012)

Trạm Bảo vệ thực vật: Hạ Hòa

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 01 tháng 10  đến ngày 07  tháng 10  năm 2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 260C; Cao: 320C;  Thấp: 200C.

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ………………………................……………..

Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt, xấu, hạn, ngập lụt… ảnh hưởng đến cây trồng: Trong kỳ trời ngày nắng, đêm và sáng có sương, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa: Mùa; Diện tích: 3618 ha;

+ Trà sớm: Diện tích:  1000ha; giống: NƯ 838, NƯ số 7, Vân Quang 14, BTST; Thời gian gieo: 5-10/6/2012; Thời gian cấy: 15-20/6/2012. GĐST: Thu hoạch xong.

+ Trà trung: Diện tích: 2618ha; Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Dưu 130, KD 18; Thời gian gieo: 15-20/6/2012; Thời gian cấy: 25-30/6/2012. GĐST: Chín- thu hoạch.

- Rau: Vụ: thu;  Diện tích: 255 ha; Giống: Xu hào, cải bắp, rau cải. Sinh trưởng phát triển thân lá.

- Chè: Diện tích: 2482 ha ; Giống: TD + Lai ; GĐST: Phát triển búp.

- Ngô: Diện tích: 402 ha; Giống Lai 99, NK 4300, NK 67.GĐST: 1-5 lá

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung (Chín – thu hoạch)

Bệnh khô vằn

3.6

15

C1,3

Sâu đục thân

0.043

0.5

Bệnh bạc lá

0.633

4.0

C3,5

 Chè ( PT búp)

Bọ cánh tơ

0.133

2.0

Bọ xít muỗi

1.2

10

Rầy xanh

0.533

7.0

Rau cải (phát triển thân lá)

Bệnh thối nhũn VK

0.2

4.0

Sâu khoang

0.16

3.0

Bọ nhảy

0.63

4.0

Sâu tơ

0.36

5.0

Sâu xanh

0.16

3.0

Ngô

Bệnh sinh lý

0.4

4.0

Sâu cắn lá

0.46

4.0

Sâu xám

0.23

2.0


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Sâu đục thân

Lúa trung (Chín - thu hoạch)

0.043

0.5

Bệnh bạc lá

0.63

4.0

Bệnh khô vằn

3.6

15

Bọ xít muỗi

Chè (phát triển búp)

1.2

10

Rầy xanh

0.53

7

Bệnh thối nhũn VK

Rau cải

(phát triển thân lá)

0.2

4.0

Sâu Khoang

0.16

3.0

Sâu tơ

0.63

5.0

Sâu xanh

0.16

3.0

Bệnh sinh lý

Ngô

0.4

4.0

Sâu cắn lá

0.46

4.0

Sâu xám

0.23

2.0

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(ngày 1 tháng 10 năm 2012) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Trà trung

3-4

15

20

20

Tăng so với cùng kỳ năm ngoái 20 ha

Ấm Hạ, Văn Lang, Mai Tùng, Minh hạc

5

Bọ xít muỗi

Chè

0-1

10

26

26

Tăng so với cùng kỳ năm ngoái 26 ha

Văn Lang, Mai Tùng,...

6

Rầy xanh

Chè

0-1

7.0

52.6

52.6

Tăng so với cùng kỳ năm ngoái 46 ha

Mai Tùng,…

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước. Diện tích nhiễm sâu bệnh hại giảm so với cùng kỳ năm ngoái.

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (Tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới).

*Tình hình dịch hại:,

+ Trên lúa mùa: Bệnh khô vằn hại nhẹ trên diện tích chín muộn,  bệnh bạc lá, sâu đục thân hại nhẹ rải rác.

+ Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ…..hại nhẹ.

+ Trên ngô: Bệnh sinh lý, sâu cắn lá, sâu xám, chuột hại nhẹ.

+ Trên rau: Bệnh thối nhũn, sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy  hại nhẹ.

* Dự kiến thời gian tới:

             - Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ….. hại nhẹ đến trung bình.

           - Trên ngô: Bệnh sinh lý hại nhẹ đến trung bình, sâu cắn lá, sau xám, chuột  hại nhẹ.

           - Trên rau: Sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy hại nhẹ.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

- Trên ngô, rau: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, theo dõi chặt chẽ diễn biến các đối tượng sâu bệnh và phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh.

- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh tới ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.



Người tập hợp

(ghi rõ họ và tên)

                                 Vũ Thị Hạnh

  Ngày 2   tháng 10  năm 2012

Trạm trưởng

   (Ký tên, đóng dấu)

                              Phạm Quang Thông


Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...