Trạm Bảo vệ thực vật: Hạ Hòa
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 01 tháng 10 đến ngày 07 tháng 10 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 260C; Cao: 320C; Thấp: 200C.
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ………………………................……………..
Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt, xấu, hạn, ngập lụt… ảnh hưởng đến cây trồng: Trong kỳ trời ngày nắng, đêm và sáng có sương, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa: Mùa; Diện tích: 3618 ha;
+ Trà sớm: Diện tích: 1000ha; giống: NƯ 838, NƯ số 7, Vân Quang 14, BTST; Thời gian gieo: 5-10/6/2012; Thời gian cấy: 15-20/6/2012. GĐST: Thu hoạch xong.
+ Trà trung: Diện tích: 2618ha; Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Dưu 130, KD 18; Thời gian gieo: 15-20/6/2012; Thời gian cấy: 25-30/6/2012. GĐST: Chín- thu hoạch.
- Rau: Vụ: thu; Diện tích: 255 ha; Giống: Xu hào, cải bắp, rau cải. Sinh trưởng phát triển thân lá.
- Chè: Diện tích: 2482 ha ; Giống: TD + Lai ; GĐST: Phát triển búp.
- Ngô: Diện tích: 402 ha; Giống Lai 99, NK 4300, NK 67.GĐST: 1-5 lá
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung (Chín – thu hoạch)
|
Bệnh khô vằn
|
3.6
|
15
|
C1,3
|
Sâu đục thân
|
0.043
|
0.5
|
|
Bệnh bạc lá
|
0.633
|
4.0
|
C3,5
|
Chè ( PT búp)
|
Bọ cánh tơ
|
0.133
|
2.0
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.2
|
10
|
|
Rầy xanh
|
0.533
|
7.0
|
|
Rau cải (phát triển thân lá)
|
Bệnh thối nhũn VK
|
0.2
|
4.0
|
|
Sâu khoang
|
0.16
|
3.0
|
|
Bọ nhảy
|
0.63
|
4.0
|
|
Sâu tơ
|
0.36
|
5.0
|
|
Sâu xanh
|
0.16
|
3.0
|
|
Ngô
|
Bệnh sinh lý
|
0.4
|
4.0
|
|
Sâu cắn lá
|
0.46
|
4.0
|
|
Sâu xám
|
0.23
|
2.0
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu đục thân
|
Lúa trung (Chín - thu hoạch)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.043
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.63
|
4.0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6
|
15
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
Chè (phát triển búp)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.53
|
7
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối nhũn VK
|
Rau cải
(phát triển thân lá)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.2
|
4.0
|
|
|
|
|
|
|
Sâu Khoang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.16
|
3.0
|
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.63
|
5.0
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.16
|
3.0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.4
|
4.0
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.46
|
4.0
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.23
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(ngày 1 tháng 10 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Trà trung
|
3-4
|
15
|
20
|
20
|
|
|
Tăng so với cùng kỳ năm ngoái 20 ha
|
|
Ấm Hạ, Văn Lang, Mai Tùng, Minh hạc
|
5
|
Bọ xít muỗi
|
Chè
|
0-1
|
10
|
26
|
26
|
|
|
Tăng so với cùng kỳ năm ngoái 26 ha
|
|
Văn Lang, Mai Tùng,...
|
6
|
Rầy xanh
|
Chè
|
0-1
|
7.0
|
52.6
|
52.6
|
|
|
Tăng so với cùng kỳ năm ngoái 46 ha
|
|
Mai Tùng,…
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước. Diện tích nhiễm sâu bệnh hại giảm so với cùng kỳ năm ngoái.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (Tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới).
*Tình hình dịch hại:,
+ Trên lúa mùa: Bệnh khô vằn hại nhẹ trên diện tích chín muộn, bệnh bạc lá, sâu đục thân hại nhẹ rải rác.
+ Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ…..hại nhẹ.
+ Trên ngô: Bệnh sinh lý, sâu cắn lá, sâu xám, chuột hại nhẹ.
+ Trên rau: Bệnh thối nhũn, sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy hại nhẹ.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ….. hại nhẹ đến trung bình.
- Trên ngô: Bệnh sinh lý hại nhẹ đến trung bình, sâu cắn lá, sau xám, chuột hại nhẹ.
- Trên rau: Sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy hại nhẹ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
- Trên ngô, rau: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, theo dõi chặt chẽ diễn biến các đối tượng sâu bệnh và phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh.
- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh tới ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Vũ Thị Hạnh
|
Ngày 2 tháng 10 năm 2012
Trạm trưởng
(Ký tên, đóng dấu)
Phạm Quang Thông
|