Trạm Bảo vệ thực vật: Hạ Hòa
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 17 tháng 9 đến ngày 23 tháng 9 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 250C; Cao: 320C; Thấp: 220C.
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ………………………................……………..
Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt, xấu, hạn, ngập lụt… ảnh hưởng đến cây trồng: Trong kỳ trời mưa nắng xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa: Mùa; Diện tích: 3618 ha;
+ Trà sớm: Diện tích: 1000ha; giống: NƯ 838, NƯ số 7, Vân Quang 14, BTST; Thời gian gieo: 5-10/6/2012; Thời gian cấy: 15-20/6/2012. GĐST: Thu hoạch.
+ Trà trung: Diện tích: 2618ha; Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Dưu 130, KD 18; Thời gian gieo: 15-20/6/2012; Thời gian cấy: 25-30/6/2012. GĐST: Chín sáp- thu hoạch.
- Ngô: Vụ: Mùa; Diện tích: 145ha; Giống: Lai VN 99, NK4300, NK6654... Sinh trưởng: Thu hoạch.
- Rau: Vụ: Hè; Diện tích: 170ha; Giống: Xu hào, cải bắp, rau muống, rau rền. Sinh trưởng phát triển thân lá.
- Chè: Diện tích: 2482 ha ; Giống: TD + Lai ; GĐST: Phát triển búp.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung (Chín sáp- thu hoạch)
|
Sâu đục thân
|
0.001
|
0.01
|
|
Bệnh bạc lá
|
0.53
|
9.0
|
|
Bệnh khô vằn
|
4.3
|
42
|
C1,3,5
|
Rầy các loại
|
42
|
700
|
|
Châu chấu
|
0.3
|
3.0
|
|
Chuột
|
0.007
|
0.1
|
|
Chè ( PT búp)
|
Bệnh đốm nâu
|
0.83
|
10
|
|
Bệnh đốm xám
|
0.1
|
2.0
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.2
|
3.0
|
|
Rau cải (phát triển thân lá)
|
Bệnh thối nhũn VK
|
0.1
|
2.0
|
|
Sâu xanh
|
0.16
|
2.0
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu đục thân
|
Lúa trung (Chín sáp –thu hoạch)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.001
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.53
|
9.0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
55
|
|
20
|
20
|
15
|
|
|
|
|
4.3
|
42
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
700
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.3
|
3.0
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.007
|
0.1
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
Chè (phát triển búp)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.83
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.1
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.2
|
3.0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối nhũn VK
|
Rau cải
(phát triển thân lá)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.1
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.16
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(ngày 18 tháng 9 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Trà trung
|
4-7
|
42
|
261.8
|
217
|
44.8
|
|
Giảm so với cùng kỳ năm ngoái 151.2 ha
|
|
Ấm Hạ, Văn Lang, Mai Tùng, Minh hạc...
|
2
|
Bệnh đốm nâu
|
Chè
|
1-2
|
10
|
46.5
|
46.5
|
|
|
Tăng so với cùng kỳ năm ngoái 46.5 ha
|
|
Mai Tùng,…
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước. Diện tích nhiễm sâu bệnh hại giảm so với cùng kỳ năm ngoái.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (Tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới).
*Tình hình dịch hại:,
+ Trên lúa mùa: Bệnh bạc lá, rầy các loại hại nhẹ. Bệnh khô vằn hại trên diện rộng mức hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng. Chuột, Cào cào, châu chấu, sâu đục thân ….hại nhẹ rải rác.
+ Trên chè: Bệnh đốm nâu, bênh đốm xám, bọ xít muỗi…..hại nhẹ đến trung bình.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa mùa: Bệnh khô vằn gây hại trên diện rộng mức hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng. Bệnh bạc lá gây hại nhẹ đến trung bình. Rầy hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng. Chuột, Cào cào, châu chấu, sâu đục thân, …. hại nhẹ rải rác.
- Trên chè: Bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám ….. hại nhẹ đến trung bình.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
- Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, theo dõi chặt chẽ diễn biến bệnh bạc lá, rầy, bệnh khô vằn, chuột....phát hiện và phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh.
- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh tới ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Cù Thị Liên
|
Ngày 18 tháng 9 năm 2012
Trạm trưởng
(Ký tên, đóng dấu)
Phạm Quang Thông
|