Trạm Bảo vệ thực vật: Hạ Hòa
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 10 tháng 9 đến ngày 16 tháng 9 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 270C; Cao: 340C; Thấp: 220C.
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ………………………................……………..
Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt, xấu, hạn, ngập lụt… ảnh hưởng đến cây trồng: Trong kỳ trời mưa nắng xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa: Mùa; Diện tích: 3618 ha;
+ Trà sớm: Diện tích: 1000ha; giống: NƯ 838, NƯ số 7, Vân Quang 14, BTST; Thời gian gieo: 5-10/6/2012; Thời gian cấy: 15-20/6/2012. GĐST: Chín sáp.
+ Trà trung: Diện tích: 2618ha; Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Dưu 130, KD 18; Thời gian gieo: 15-20/6/2012; Thời gian cấy: 25-30/6/2012. GĐST: Trỗ - chín sữa.
- Ngô: Vụ: Mùa; Diện tích: 145ha; Giống: Lai VN 99, NK4300, NK6654... Sinh trưởng: Thu hoạch.
- Rau: Vụ: Hè; Diện tích: 165 ha; Giống: Xu hào, cải bắp, rau muống, rau rền. Sinh trưởng phát triển thân lá.
- Chè: Diện tích: 2482 ha ; Giống: TD + Lai ; GĐST: Phát triển búp.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa sớm (Chín sáp)
|
Sâu đục thân
|
0.002
|
0.02
|
|
Bệnh bạc lá
|
0.8
|
7.0
|
|
Bệnh khô vằn
|
2.3
|
9.0
|
|
Rầy các loại
|
35
|
300
|
|
Châu chấu
|
0.5
|
3.0
|
|
Chuột
|
0.002
|
0.02
|
|
Lúa trung (trỗ - chín sữa)
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.86
|
15
|
T4,5
|
Sâu đục thân
|
0.04
|
1.0
|
|
Bệnh bạc lá
|
3.2
|
42
|
C1,3
|
Bệnh khô vằn
|
4.9
|
47
|
C1,3,5
|
Rầy các loại
|
92
|
1300
|
T4,5
|
Bệnh sinh lý
|
1.26
|
8.0
|
|
Bệnh thối thân
|
0.7
|
9.0
|
|
Châu chấu
|
0.43
|
3.0
|
|
Chuột
|
0.014
|
0.2
|
|
Chè ( PT búp)
|
Bệnh đốm nâu
|
1.16
|
12
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.8
|
8.0
|
|
Rau cải (phát triển thân lá)
|
Bệnh thối nhũn VK
|
0.4
|
3.0
|
|
Sâu tơ
|
0.3
|
4.0
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu đục thân
|
Lúa sớm (Chín sáp)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.002
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.8
|
7.0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
9.0
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
300
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.5
|
3.0
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.002
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa trung (trỗ - chín sữa)
|
47
|
|
5
|
7
|
20
|
15
|
|
|
|
1.86
|
15
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
40
|
|
20
|
15
|
5
|
|
|
|
|
3.2
|
42
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
65
|
|
30
|
20
|
15
|
|
|
|
|
4.9
|
47
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
51
|
|
3
|
5
|
20
|
23
|
|
|
|
92
|
1300
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.26
|
8.0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.7
|
9.0
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.43
|
3.0
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.014
|
0.2
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
Chè (phát triển búp)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.16
|
12
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.8
|
8.0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối nhũn VK
|
Rau cải
(phát triển thân lá)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.4
|
3.0
|
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.3
|
4.0
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(ngày 11 tháng 9 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Cuốn lá nhỏ
|
Trà trung
|
1-3
|
15
|
50
|
50
|
|
|
Giảm so với cùng kỳ năm ngoái 50 ha
|
|
Ấm Hạ, Văn Lang, Mai Tùng, Minh hạc
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
Trà trung
|
3-6
|
47
|
306
|
261
|
45
|
|
Giảm so với cùng kỳ năm ngoái 520 ha
|
220
|
Ấm Hạ, Văn Lang, Mai Tùng, Minh hạc...
|
3
|
Bệnh bạc lá
|
Trà trung
|
2-4
|
42
|
90
|
80
|
10
|
|
Tăng so với cùng kỳ năm ngoái 90 ha
|
59
|
Văn Lang, Mai Tùng, Minh Hạc, Gia Điền...
|
4
|
Rầy
|
Trà trung
|
60-80
|
1300
|
20
|
20
|
|
|
Tăng so với cùng kỳ năm ngoái 393 ha
|
2
|
Ấm Hạ, Văn Lang, Mai Tùng,...
|
5
|
Bệnh đốm nâu
|
Chè
|
1-3
|
12
|
26.3
|
26.3
|
|
|
Tăng so với cùng kỳ năm ngoái 26.3 ha
|
|
Văn Lang, Mai Tùng,...
|
6
|
Bọ xít muỗi
|
Chè
|
1-2
|
8.0
|
46.5
|
46.5
|
|
|
Tăng so với cùng kỳ năm ngoái 46.5 ha
|
|
Mai Tùng,…
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước. Diện tích nhiễm sâu bệnh hại giảm so với cùng kỳ năm ngoái.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (Tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới).
*Tình hình dịch hại:,
+ Trên lúa mùa: Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ, bệnh bạc lá hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng; Bệnh khô vằn hại trên diện rộng mức hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng. Rầy hại nhẹ đến trung bình . Bệnh sinh lý, chuột, bệnh thối thân, Cào cào, châu chấu, sâu đục thân ….hại nhẹ rải rác.
+ Trên chè: Bệnh đốm nâu, bọ xít muỗi…..hại nhẹ.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa mùa: Bệnh khô vằn gây hại trên diện rộng mức hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng. Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ trên trà trung. Bệnh bạc lá gây hại trên diện rộng mức hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng. Rầy hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng. Bệnh thối thân, cào cào, châu chấu, sâu đục thân, bệnh sinh lý, chuột…. hại nhẹ rải rác.
- Trên chè: Bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu, ….. hại nhẹ đến trung bình.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
- Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, theo dõi chặt chẽ diễn biến bệnh bạc lá, rầy, bệnh khô vằn, sâu cuốn lá, bệnh thối thân, chuột....phát hiện và phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh.
- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh tới ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Cù Thị Liên
|
Ngày 11 tháng 9 năm 2012
Trạm trưởng
(Ký tên, đóng dấu)
Phạm Quang Thông
|