Thông báo kỳ 36
Hạ Hòa - Tháng 9/2012

(Từ ngày 03/09/2012 đến ngày 09/09/2012)

Trạm Bảo vệ thực vật: Hạ Hòa

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 03  tháng 9  đến ngày 09  tháng 9  năm 2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 280C; Cao: 350C;  Thấp: 250C.

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt, xấu, hạn, ngập lụt… ảnh hưởng đến cây trồng: Trong kỳ trời mưa nắng xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa: Mùa; Diện tích: 3618 ha;

+ Trà sớm: Diện tích:  1000ha; giống: NƯ 838, NƯ số 7, Vân Quang 14, BTST; Thời gian gieo: 5-10/6/2012; Thời gian cấy: 15-20/6/2012. GĐST: Chín sữa – chín sáp.

+ Trà trung: Diện tích: 2618ha; Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Dưu 130, KD 18; Thời gian gieo: 15-20/6/2012; Thời gian cấy: 25-30/6/2012. GĐST: Đòng già - trỗ.

- Ngô: Vụ: Mùa; Diện tích: 145ha; Giống: Lai VN 99, NK4300, NK6654... Sinh trưởng: Thu hoạch.

- Rau: Vụ: Hè;  Diện tích: 160 ha; Giống: Xu hào, cải bắp, rau muống, rau rền. Sinh trưởng phát triển thân lá.

- Chè: Diện tích: 2482 ha ; Giống: TD + Lai ; GĐST: Phát triển búp.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm (Chín sữa-chín sáp)

Sâu đục thân

0.13

1.0

Bệnh bạc lá

0.65

8.0

Bệnh khô vằn

7.15

45

C1,3,5

Rầy các loại

10.0

200

Bệnh sinh lý

0.6

7.0

Châu chấu

0.15

3.0

Chuột

0.001

0.01

Lúa trung (đòng già- trỗ)

Sâu cuốn lá nhỏ

5.03

30.0

T2,3 

Sâu đục thân

0.15

2.0

Bệnh bạc lá

3.9

35

Bệnh khô vằn

5.7

30

C1,3,5

Rầy các loại

48.6

540

T2,3

Rầy các loại (trứng)

4.6

80

Bệnh sinh lý

1.5

9.0

Bệnh thối thân

0.7

4.0

Châu chấu

0.5

4.0

Chuột

0.007

0.1

 Chè ( PT búp)

Bệnh đốm nâu

0.6

5.0

Bọ xít muỗi

0.9

8.0

Rau cải (phát triển thân lá)

Bệnh thối nhũn VK

0.4

4.0

Sâu tơ

0.5

5.0


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Sâu đục thân

Lúa sớm (Chín sữa –chín sáp)

0.13

1.0

Bệnh bạc lá

0.65

8.0

Bệnh khô vằn

7.15

45

Rầy các loại

10.0

200

Bệnh sinh lý

0.6

7.0

Châu chấu

0.15

3.0

Chuột

0.001

0.01

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa trung (đòng già- trỗ)

66

4

25

27

2

5

3

5.03

30.0

Sâu đục thân

0.15

2.0

Bệnh bạc lá

35

15

20

3.9

35

Bệnh khô vằn

45

20

15

10

5.7

30

Rầy các loại

88

20

35

25

5

3

48.6

540

Rầy các loại (trứng)

4.6

80

Bệnh sinh lý

1.5

9.0

Bệnh thối thân

0.7

4.0

Châu chấu

0.5

4.0

Chuột

0.007

0.1

Bệnh đốm nâu

Chè (phát triển búp)

0.6

5.0

Bọ xít muỗi

0.9

8.0

Bệnh thối nhũn VK

Rau cải

(phát triển thân lá)

0.4

4.0

Sâu tơ

0.5

5.0

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(ngày 04 tháng 9 năm 2012) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Trà sớm

5-8

45

200

160

40

Giảm so với cùng kỳ năm ngoái 87 ha

140

Ấm Hạ, Văn Lang, Mai Tùng.....

2

Cuốn lá nhỏ

Trà trung

2-3

30

347

337

10

Tăng so với cùng kỳ năm ngoái 347 ha

250

Ấm Hạ, Văn Lang, Mai Tùng, Minh hạc

3

Bệnh khô vằn

Trà trung

3-7

30

523

503

20

Giảm so với cùng kỳ năm ngoái 101 ha

372

Ấm Hạ, Văn Lang, Mai Tùng, Minh hạc...

4

Bệnh bạc lá

Trà trung

3-5

35

45

40

5

Tăng so với cùng kỳ năm ngoái 45 ha

30

Văn Lang, Mai Tùng, Minh Hạc, Gia Điền...

5

Bọ xít muỗi

Chè

1-2

8.0

66.7

66.7

Tăng so với cùng kỳ năm ngoái 61.2 ha

Mai Tùng,…

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước. Diện tích nhiễm sâu bệnh hại giảm so với cùng kỳ năm ngoái.

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (Tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới).

*Tình hình dịch hại:,

+ Trên lúa mùa: Sâu cuốn lá nhỏ, bệnh bạc lá hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng; Bệnh khô vằn hại trên diện rộng mức hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng. Rầy hại nhẹ diện tích nhiễm nhẹ 10 ha . Bệnh sinh lý, chuột, bệnh thối thân hại nhẹ rải rác (sinh lý 5 ha, chuột 15 ha…). Cào cào, châu chấu, sâu đục thân ….hại nhẹ rải rác.

+ Trên chè: Bệnh đốm nâu, bọ xít muỗi…..hại nhẹ.

* Dự kiến thời gian tới:

              - Trên lúa mùa: Bệnh khô vằn gây hại trên diện rộng mức hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng. Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ đến trung bình trên trà trung. Bệnh bạc lá gây hại trên diện rộng.. Rầy hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng.Bệnh thối thân, cào cào, châu chấu, sâu đục thân, bệnh sinh lý, chuột…. hại nhẹ rải rác.

 - Trên chè: Bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu, ….. hại nhẹ đến trung bình.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

- Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, theo dõi chặt chẽ diễn biến bệnh bạc lá, rầy, bệnh khô vằn, sâu cuốn lá, bệnh thối thân, chuột....phát hiện và phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh.

- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh tới ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.



Người tập hợp

(ghi rõ họ và tên)

                                 Cù Thị Liên

  Ngày 04  tháng 9  năm 2012

Trạm trưởng

   (Ký tên, đóng dấu)

                              Phạm Quang Thông


Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...