Thông báo sâu bệnh kỳ 40
Thanh Thủy - Tháng 10/2023

(Từ ngày 03/10/2023 đến ngày 02/10/2023)

 

CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV THANH THUỶ


Số: 61/TB-TT&BVTV                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                    

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


Thanh Thuỷ, ngày 3 tháng  10 năm 2023

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày  2  tháng 10  năm 2023 đến ngày 8 tháng 10 năm 2023

Kính gửi: Chi cục Trồng trọt  và BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG                

1. Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 300C; Cao 320C; Thấp: 280C.

Trong tuần ngày trời có nắng nhẹ. Cây trồng sinh trưởng phát triển của bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Ngô: mới trồng – 3.5 lá; DT: 555 ha.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô

Bệnh sinh lý

0,73

5,0

Sâu keo mùa thu

0,42

2,2

II  TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:

Loại bẫy: bẫy đèn

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

2/9

28/9

29/9

30/9

1/10

2/10

3/10

Rầy nâu

1

2

Rầy lưng trắng

1

Rầy xanh đuôi đen

1

1

Rầy nâu nhỏ

Bướm sâu đục thân2 chấm

1

1

2

Bướm sâu đục thân 5 vạch

Bướm sâu đục thân cú mèo

Bướm Sâu cuốn lá nhỏ

1

1


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9

Bệnh sinh lý

Ngô

0,73

5,0

Sâu keo mùa thu

0,42

2,2

V/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

6

Bệnh sinh lý

Ngô

2,0-3,0

5,0

7

Sâu keo mùa thu

0,4-1,2

2,2

17,76

17,76

17,76

V/ Nhận xét

1. Tình hình sâu bệnh:

* Trên  ngô: sâu xám, sâu keo mùa thu gây hại nhẹ. Bệnh sinh lý gây hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý: Thăm đồng thường xuyên để phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh và có biện pháp xử lý kịp thời.

3. Dự kiến thời gian tới:

    * Trên ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ. Bệnh sinh lý gây hại rải rác.

NGƯỜI TẬP HỢP

Nguyễn Thị Hồng

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Trần Duy Thâu


Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...