Bướm Sâu cuốn lá nhỏ |
|
|
|
1 |
2 |
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN |
N
|
TT |
Tổng số
|
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
|
Bệnh khô vằn |
Lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11 |
7,20 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46,13 |
240,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,60 |
40,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
Ngô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,40 |
12,00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,63 |
6,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,13 |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
0,60 |
|
|
|
|
|
V/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
TH>70% |
1 |
Bệnh khô vằn |
Lúa |
3,5-6,6 |
7,20 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rầy các loại |
64-120 |
240,00 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
0,2-0,8 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) |
16-24 |
40,00 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sâu đục thân |
RR |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Bệnh khô vằn |
Ngô |
4-8 |
12,00 |
43,2 |
43,2 |
|
|
|
|
|
7 |
Bệnh đốm lá nhỏ |
2-4 |
6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp |
|
1-2 |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu |
|
0,2-0,4 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
1. Tình hình sâu bệnh:
* Trên lúa mùa:
- Sâu cuốn lá nhỏ: Trưởng thành đã ra và bắt đầu đẻ trứng, mật độ trứng trung bình 16-24 quả/m 2 , cao 40 quả/m 2 . Dự kiến sâu non nở và bắt đầu gây hại từ 4/8 trử đi, thời gian cần phòng trừ 4/8-8/8/2023. Bệnh vằn xuất hiện và gây hại nhẹ. Sâu đục thân,bệnh sinh lý, rầy các loại gây hại nhẹ rải rác. Chuột hại cục bộ.
- Ngoài ra: châu chấu, dế dũi, bọ xít gây hại rải rác.
*Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, sâu keo mùa thu hại nhẹ; Bệnh đốm lá nhỏ hại rải rác. Chuột hại cục bộ.
2. Biện pháp xử lý: Thăm đồng thường xuyên để phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh và có biện pháp xử lý kịp thời; Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa: Sâu cuốn lá gây hại nhẹ - trung bình trên những ruộng không được phòng trừ kịp thời. Bệnh sinh lý, bệnh khô vằn, rầy các loại hại rải rác. Chuột hại cục bộ.
* Trên ngô: Sâu keo mùa thu, Bệnh đốm lá, bệnh khô vằn gây hại nhẹ.
NGƯỜI TẬP HỢP
Nguyễn Thị Hồng |
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Trần Duy Thâu |
Các thông báo sâu bệnh khác
| | |