Thông báo sâu bệnh kỳ 37
Thanh Thủy - Tháng 9/2023

(Từ ngày 11/09/2023 đến ngày 17/09/2023)

 

CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV THANH THUỶ


Số: 57/TB-TT&BVTV                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                    

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


Thanh Thuỷ, ngày 12 tháng  9 năm 2023

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày  11  tháng 9  năm 2023 đến ngày 17 tháng 9 năm 2023

Kính gửi: Chi cục Trồng trọt  và BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG                

1. Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 300C; Cao 320C; Thấp: 280C.

Trong tuần ngày trời có nắng nhẹ, sáng và chiều tối có lúc có mưa rào nhẹ. Cây trồng sinh trưởng phát triển của bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa mùa: GĐST:  chắc xanh - đỏ đuôi: DT: 386 ha;

- Ngô: làm bắp; DT: 396 ha.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa

Bệnh khô vằn

7,33

15,00

Chuột

0,11

1,30

Rầy các loại

134,67

400,00

Ngô

Bệnh khô vằn

3,20

15,00

Sâu đục thân, bắp

0,80

5,00

II  TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:

Loại bẫy: bẫy đèn

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

6/9

7/9

8/9

9/9

10/9

11/9

12/9

Rầy nâu

2

2

Rầy lưng trắng

Rầy xanh đuôi đen

1

1

Rầy nâu nhỏ

2

3

Bướm sâu đục thân2 chấm

1

1

2

Bướm sâu đục thân 5 vạch

s

Bướm sâu đục thân cú mèo

Bướm Sâu cuốn lá nhỏ

1

1


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Lúa

7,33

15,00

Chuột

0,11

1,30

Rầy các loại

134,67

400,00

Bệnh khô vằn

Ngô

3,20

15,00

Sâu đục thân, bắp

0,80

5,00

V/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh khô vằn

Lúa

7,33

15,00

101,9

101,9

2

Chuột

0,11

1,30

3

Rầy các loại

134,67

400,00

6

Bệnh khô vằn

Ngô

3,20

15,00

44,1

44,1

7

Sâu đục thân, bắp

0,80

5,00

















V/ Nhận xét

1. Tình hình sâu bệnh:

* Trên lúa mùa:

-  Bệnh khô vằn xuất hiện và gây hại nhẹ - trung bình trên những chân ruộng rậm rạp, bón thừa đạm.

          - Bệnh bạc lá, bệnh đốm sọc vi khuẩn hại rải rác.

- Chuột hại nhẹ trên những ruộng ven kênh mương, ven trang trại chăn nuôi.

- Rầy các loại, sâu đục thân, bọ xít gây hại nhẹ rải rác.

          *Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục bắp, chuột hại nhẹ;  Bệnh đốm lá nhỏ, rệp hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý: Thăm đồng thường xuyên để phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh và có biện pháp xử lý kịp thời. Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

3. Dự kiến thời gian tới:

    * Trên lúa: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình. Bệnh bạc lá  gây hại nhẹ - trung bình. Rầy các loại gây hại nhẹ. Sâu đục thân, bệnh đốm sọc vi khuẩn, sâu cuốn lá nhỏ. Chuột hại cục bộ.

          * Trên ngô: Bệnh khô vằn, Bệnh đốm lá, sâu đục bắp gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ

NGƯỜI TẬP HỢP

Nguyễn Thị Hồng

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Trần Duy Thâu


Các thông báo sâu bệnh khác
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Loading...