Bướm Sâu cuốn lá nhỏ |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN |
N
|
TT |
Tổng số
|
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
|
Bệnh khô vằn |
Lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,75 |
35,00 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92,00 |
360,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,80 |
48,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32 |
3,60 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
Ngô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,53 |
20,00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,53 |
6,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,73 |
8,00 |
|
|
|
|
|
V/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
TH>70% |
1 |
Bệnh khô vằn |
Lúa |
9,2-22,0 |
35,00 |
149.352 |
N: 93,73, TB:55,63 |
|
|
|
69,34 |
|
2 |
Rầy các loại |
80-240 |
360,00 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
16-32 |
48,00 |
294.132 |
N: 124,21, TB: 169,93 |
|
|
|
69,34 |
|
4 |
Sâu đục thân |
1-2 |
3,60 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Bệnh khô vằn |
Ngô |
8-15 |
20,00 |
86.40 |
N: 79,80, TB: 6,60 |
|
|
|
13,20 |
|
7 |
Bệnh đốm lá nhỏ |
2-4 |
6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp |
|
4-6 |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
1. Tình hình sâu bệnh:
* Trên lúa mùa:
- Sâu cuốn lá nhỏ: Sâu cuốn lá nhỏ đã nở và bắt đầu gây hại trên lúa mùa, mật độ trung bình 16-32 con/m2, cao 40 con/m2, cục bộ 80 con/m2. Diện tích sâu cuốn lá đã được phòng trừ; 69,34 ha. Diện tích cần phòng trừ tiếp 100,66 ha.
- Bệnh vằn xuất hiện và gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ ổ nặng trên những chân ruộng rậm rạp, bón thừa đạm (Đoan Hạ).
- Sâu đục thân,bệnh sinh lý, rầy các loại gây hại nhẹ rải rác. Chuột hại cục bộ.
- Ngoài ra: châu chấu, dế dũi, bọ xít gây hại rải rác.
*Trên cây ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình; Bệnh đốm lá nhỏ hại rải rác. Chuột hại cục bộ.
2. Biện pháp xử lý: Thăm đồng thường xuyên để phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh và có biện pháp xử lý kịp thời, đặc biệt lưu ý phòng trừ triệt để các diện tích nhiễm sâu cuốn lá nhỏ và bệnh khô vằn; Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa: Sâu cuốn lá nhỏ, bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình trên những ruộng không được phòng trừ kịp thời. Bệnh sinh lý, sâu đục thân, rầy các loại hại rải rác. Chuột hại cục bộ.
* Trên ngô: Bệnh khô vằn, Bệnh đốm lá, sâu đục bắp gây hại nhẹ.
NGƯỜI TẬP HỢP
Nguyễn Thị Hồng |
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Trần Duy Thâu |
Các thông báo sâu bệnh khác
| | |