THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 20/01/2020
đến ngày 26/01/2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ:
trung bình 190C; cao 220C, thấp 160C
Độ ẩm
trung bình: 75%, Cao: 80%, Thấp: 70%
Lượng mưa:
tổng số: ………………………………………………………
Nhận xét khác: Trong tuần, đêm và sáng
có mưa nhỏ, trời rét. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác
Rau cải: 120 ha: Phát triển thân lá- Thu hoạch
Mạ xuân: 20 ha: mới gieo – 3 lá
Lúa xuân sớm: 50 ha: Hồi xanh – đẻ nhánh.
Lúa xuân muộn: 600 ha: Đang cấy.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa sớm (Hồi xanh – Đẻ nhánh)
|
Bệnh sinh lý
|
0,3
|
5
|
|
Rau cải (phát triển thân lá – Thu hoạch)
|
Bệnh sương mai
|
0,2
|
4
|
|
Bệnh thối nhũn VK
|
0,2
|
2,5
|
|
Sâu xanh
|
0,2
|
2
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp
bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự
nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa sớm
|
Hồi xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai
|
Rau cải
|
Phát triển thân lá – thu
hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối nhũn VK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2
|
2,5
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và
GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc
tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI, NHẬN XÉT
- Trên
rau: Sâu xanh, bệnh sương mai, thối nhũn vi khuẩn, sâu tơ, bọ nhảy hại nhẹ.
- Trên
mạ: Chuột hại cục bộ.
- Lúa
xuân sớm: Bệnh sinh lý hại nhẹ rải rác.
- Lúa
xuân muộn: Đang cấy- hồi xanh
VII, DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI:
- Trên
rau: Sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy, bệnh sương mai, thối nhũn gây hại nhẹ
- Trên
mạ: Trong điều kiện thời tiết rét đậm, rét hại bệnh sinh lý phát sinh hại trên
những diện tích mạ không che phủ nilon; Rầy các loại rải rác, chuột hại cục bộ.
- Trên
lúa: Bệnh sinh lý gây hại trên những diện tích lúa thiếu nước; Rầy các loại, ốc
bươu vàng hại rải rác.
VIII, BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ
1. Trên rau: Chăm sóc theo quy trình sản xuất rau an toàn, áp
dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM. Chỉ phun phòng trừ những diện
tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng:
- Sâu tơ: Khi ruộng có
mật độ sâu non trên 20 con/m2, có thể sử dụng một trong các loại
thuốc Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP,
... để phun trừ.
- Sâu xanh: Khi ruộng có
mật độ sâu non trên 6 con/m2, có thể sử dụng một trong các loại
thuốc Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP,
Catex 1.8EC, Pegasus 500SC, ... để phun trừ.
- Bọ nhảy: Khi ruộng có mật độ sâu
non trên 20 con/m2, có thể sử dụng một trong các loại thuốc Aremec
36EC, Shertin 3.6EC, Trutat 0.32EC, ... để phun trừ.
2. Trên mạ, lúa xuân: Gieo cấy đúng khung lịch thời
vụ, theo dõi diễn biến của thời tiết, chủ động phòng chống rét cho mạ. Giữ đủ
nước trên ruộng, không cấy khi nhiệt độ dưới 15 0C. Tích cực diệt
chuột bằng các biện pháp kỹ thuật.
NGƯỜI TỔNG HỢP
(Đã ký)
Nguyễn Thị Phương Tâm
|
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Lan Phương
|