THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 6/01/2020 đến
ngày 12/01/2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ:
trung bình 210C; cao 240C, thấp 180C
Độ ẩm
trung bình: 75%, Cao: 80%, Thấp: 70%
Lượng mưa:
tổng số: ………………………………………………………
Nhận xét khác: Trong tuần, ngày trời
nắng nhẹ, đêm nhiều sương có lúc mưa nhỏ trời rét. Cây trồng sinh trưởng, phát
triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác
Ngô thu đông: Diện tích 160 ha. Đang
thu hoạch
Rau cải: 100 ha: Phát triển thân lá
Mạ xuân: 20 ha: 3 – 5 lá
Lúa xuân sớm: 20 ha: Đang cấy.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Rau cải (phát triển thân lá)
|
Bệnh sương mai
|
0,002
|
0,05
|
|
Bọ nhảy
|
1,3
|
15
|
|
Sâu tơ
|
1,3
|
9
|
|
Sâu xanh
|
0,5
|
3
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp
bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự
nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai
|
Rau cải
|
Phát triển thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,002
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
15
|
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
9
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
3
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và
GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc
tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bọ nhảy
|
Rau cải
(PT thân lá)
|
1,3
|
15
|
5,4
|
5,4
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sâu xanh
|
0,5
|
3
|
3,6
|
3,6
|
|
|
|
|
|
|
VI, NHẬN XÉT
- Trên
ngô thu đông: Đang thu hoạch
- Trên
rau: Sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy, bệnh sương mai hại nhẹ.
- Trên
mạ: Bệnh sinh lý hại nhẹ, rầy các loại hại rải rác; chuột hại cục bộ.
- Lúa
xuân sớm: Đang cấy, sâu bênh chưa phát sinh.
VII, DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI:
- Trên rau: Sâu tơ, sâu xanh, bọ
nhảy, bệnh sương mai, thối nhũn gây hại nhẹ
- Trên mạ: Trong điều kiện thời
tiết rét đậm, rét hại bệnh sinh lý phát sinh hại trên những diện tích mạ không
che phủ nilon; Rầy các loại rải rác, chuột hại cục bộ.
- Lúa xuân sớm: Bệnh sinh lý gây
hại nhẹ, rầy các loại, ốc bươu vàng hại rải rác.
VIII, BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ
1. Trên rau: Chăm sóc theo quy trình sản xuất rau an toàn, áp
dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM. Chỉ phun phòng trừ những diện
tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng:
- Sâu tơ: Khi ruộng có
mật độ sâu non trên 20 con/m2, có thể sử dụng một trong các loại
thuốc Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP,
... để phun trừ.
- Sâu xanh: Khi ruộng có
mật độ sâu non trên 6 con/m2, có thể sử dụng một trong các loại
thuốc Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP,
Catex 1.8EC, Pegasus 500SC, ... để phun trừ.
-Bọ nhảy: Khi ruộng có mật độ sâu
non trên 20 con/m2, có thể sử dụng một trong các loại thuốc Aremec
36EC, Shertin 3.6EC, Trutat 0.32EC, ... để phun trừ.
2. Mạ, lúa xuân sớm: Gieo cấy đúng khung lịch thời vụ, theo dõi diễn
biến của thời tiết, chủ động phòng chống rét cho mạ. Giữ đủ nước trên ruộng,
không cấy khi nhiệt độ dưới 15 0C.
NGƯỜI TỔNG HỢP
(Đã ký)
Nguyễn Thị Phương Tâm
|
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Lan Phương
|