Thông báo sâu bệnh kỳ 3 - Trạm Việt Trì
Việt Trì - Tháng 1/2020

(Từ ngày 13/01/2020 đến ngày 19/01/2020)


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 13/01/2020 đến ngày 19/01/2020)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ: trung bình 190C; cao 220C, thấp 160C

Độ ẩm trung bình: 75%, Cao: 80%, Thấp: 70%

Lượng mưa: tổng số: ………………………………………………………

Nhận xét khác: Trong tuần, đêm và sáng có mưa nhỏ, ngày trời nắng nhẹ, trời rét. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

Rau cải: 120 ha: Phát triển thân lá- Thu hoạch

Mạ xuân: 20 ha: 3 – 3,5 lá

Lúa xuân sớm: 20 ha: Hồi xanh.

Lúa xuân muộn: 150 ha: Đang cấy.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III.           TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm (Hồi xanh)

Bệnh sinh lý

0,1

5

Rau cải (phát triển thân lá – Thu hoạch)

Bệnh sương mai

0,3

3,3

Bệnh thối nhũn VK

0,08

2,5

Bọ nhảy

0,8

10

Sâu tơ

0,7

15

Sâu xanh

0,5

3


IV.            DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

Giai đoạn sinh trưởng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh sinh lý

Lúa sớm

Hồi xanh

0,1

5

Bệnh sương mai

Rau cải

Phát triển thân lá – thu hoạch

0,3

3,3

Bệnh thối nhũn VK

0,08

2,5

Bọ nhảy

0,8

10

Sâu tơ

0,7

15

Sâu xanh

0,5

3

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và GĐST cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Bọ nhảy

Rau cải (PT thân lá thu hoạch)

0,8

10

1,7

1,7

2

Sâu tơ

0,7

15

3,5

3,5

3

Sâu xanh

0,5

3

13,7

13,7


VI, NHẬN XÉT

- Trên rau: Sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy, bệnh sương mai, thối nhũn vi khuẩn hại nhẹ.

- Trên mạ: Rầy các loại xuất hiện rải rác; chuột hại cục bộ.

- Lúa xuân sớm: Bệnh sinh lý hại nhẹ rải rác.

- Lúa xuân muộn: Đang cấy

VII, DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI:

- Trên rau: Sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy, bệnh sương mai, thối nhũn gây hại nhẹ

- Trên mạ: Trong điều kiện thời tiết rét đậm, rét hại bệnh sinh lý phát sinh hại trên những diện tích mạ không che phủ nilon; Rầy các loại rải rác, chuột hại cục bộ.

- Trên lúa: Bệnh sinh lý gây hại nhẹ; Rầy các loại, ốc bươu vàng hại rải rác.

VIII, BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ

1. Trên rau: Chăm sóc theo quy trình sản xuất rau an toàn, áp dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM. Chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng:

- Sâu tơ: Khi ruộng có mật độ sâu non trên 20 con/m2, có thể sử dụng một trong các loại thuốc Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP,  ... để phun trừ.

- Sâu xanh: Khi ruộng có mật độ sâu non trên 6 con/m2, có thể sử dụng một trong các loại thuốc Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP,  Catex 1.8EC, Pegasus 500SC, ... để phun trừ.

- Bọ nhảy: Khi ruộng có mật độ sâu non trên 20 con/m2, có thể sử dụng một trong các loại thuốc Aremec 36EC, Shertin 3.6EC, Trutat 0.32EC, ... để phun trừ.

2. Trên mạ, lúa xuân: Gieo cấy đúng khung lịch thời vụ, theo dõi diễn biến của thời tiết, chủ động phòng chống rét cho mạ. Giữ đủ nước trên ruộng, không cấy khi nhiệt độ dưới 15 0C. Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp kỹ thuật.

NGƯỜI TỔNG HỢP

(Đã ký)

Nguyễn Thị Phương Tâm

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Nguyễn Thị Lan Phương

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...