31/12/2019
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 23/12/2019 đến ngày 29/12/2019)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ:
trung bình 190C; cao 220C, thấp 160C
Độ ẩm
trung bình: 75%, Cao: 80%, Thấp: 70%
Lượng mưa:
tổng số: ………………………………………………………
Nhận xét khác: Trong tuần, ngày trời
nắng nhẹ, đêm nhiều sương có lúc có mưa nhỏ trời rét. Cây trồng sinh trưởng, phát
triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác
Ngô thu đông: Diện tích 160 ha. Đang
thu hoạch
Rau cải: 100 ha: Phát triển thân lá
Mạ mùa sớm: 17 ha: Mới gieo – 4 lá
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Mạ (mới gieo – 4 lá)
|
Bệnh sinh lý
|
0,6
|
10
|
|
Rau cải (phát triển thân lá)
|
Bệnh sương mai
|
0,1
|
3
|
|
Bọ nhảy
|
0,4
|
7
|
|
Sâu tơ
|
1
|
9
|
|
Sâu xanh
|
0,3
|
3
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự
nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai
|
Rau cải
|
Phát triển thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,6
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4
|
7
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
9
|
|
|
|
|
|
|
Sinh lý (Vàng lá)
|
Mạ
|
Mới gieo – 4 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và
GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc
tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu xanh
|
Rau cải
(PT thân lá)
|
0,6
|
10
|
0,7
|
0,7
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ sớm
(mới gieo – 4 lá)
|
0,3
|
3
|
8,3
|
8,3
|
|
|
|
|
|
|
VI, NHẬN XÉT
- Trên
ngô thu đông: Đang thu hoạch
- Trên
rau: Sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy, sương mai hại nhẹ.
- Mạ
mùa sớm: Bệnh sinh lý hại nhẹ, rầy các loại hại rải rác; chuột hại cục bộ.
VII, DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI:
- Trên rau: Sâu tơ, sâu xanh, bọ
nhảy, bệnh sương mai, thối nhũn gây hại nhẹ
- Mạ mùa sớm: Trong điều kiện thời
tiết rét đậm, rét hại bệnh sinh lý tiếp tục hại trên những diện tích mạ không
che phủ nilon; Rầy các loại rải rác, chuột hại cục bộ.
VIII, BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ
1. Trên rau: Chăm sóc theo quy trình sản xuất rau an toàn, áp
dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM. Chỉ phun phòng trừ những diện
tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng:
- Sâu tơ: Khi ruộng có
mật độ sâu non trên 20 con/m2, có thể sử dụng một trong các loại
thuốc Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP,
... để phun trừ.
- Sâu xanh: Khi ruộng có
mật độ sâu non trên 6 con/m2, có thể sử dụng một trong các loại
thuốc Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP,
Catex 1.8EC, Pegasus 500SC, ... để phun trừ.
-Bọ nhảy: Khi ruộng có mật độ sâu
non trên 20 con/m2, có thể sử dụng một trong các loại thuốc Aremec
36EC, Shertin 3.6EC, Trutat 0.32EC, ... để phun trừ.
2. Mạ xuân sớm:
Gieo mạ đúng khung lịch thời vụ, theo dõi diễn biến của thời tiết, chủ động phòng
chống rét cho mạ.
NGƯỜI TỔNG HỢP
(Đã ký)
Nguyễn Thị Phương Tâm
|
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Lan Phương
|