THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 25/11/2019
đến ngày 1/12/2019)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ:
trung bình 220C; cao 260C, thấp 180C
Độ ẩm
trung bình: 80%, Cao: 95%, Thấp: 75%
Lượng mưa:
tổng số: ………………………………………………………
Nhận xét khác: Trong tuần, ngày trời
nắng nhẹ, đêm nhiều sương trời rét, có mưa nhỏ rải rác. Cây trồng sinh trưởng,
phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác
Ngô thu đông: Diện tích 160 ha. GĐST: Chín
sáp – thu hoạch
Rau cải: 40 ha: Phát triển thân lá
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Rau cải
|
Bệnh sương mai
|
0,03
|
0,5
|
|
Bọ nhảy
|
1,9
|
11
|
|
Sâu tơ
|
0,2
|
3
|
|
Sâu xanh
|
0,4
|
3
|
|
Ngô đông
|
Sâu đục thân, bắp
|
0,5
|
5
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp
bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ
số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết tự
nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng
số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai
|
Rau cải
|
Phát triển thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9
|
11
|
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
Ngô đông
|
Chín sáp – thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và
GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc
tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu xanh
|
Rau cải
(PT thân lá)
|
0,4
|
3
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bọ nhảy
|
1,9
|
11
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
VI, NHẬN XÉT
- Trên
ngô thu đông: Sâu đục thân, đục bắp, bệnh đốm lá hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.
- Trên
rau: Sâu xanh, bọ nhảy hại nhẹ, sâu tơ, sương mai hại nhẹ rải rác.
VII, DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI:
-
Trên ngô thu đông: Bệnh khô vằn, sâu đục bắp, bệnh đốm
lá, khô vằn hại nhẹ rải rác. Chuột hại cục bộ.
- Trên rau: Sâu tơ, sâu xanh, bọ
nhảy, bệnh sương mai, thối nhũn gây hại nhẹ
VIII, BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ
1. Trên ngô thu đông: Thường xuyên theo dõi và phòng trừ các đối tượng sâu bệnh
đến ngưỡng phòng trừ bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục được phép
sử dụng ở Việt Nam. Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
2. Trên rau: Chăm sóc theo quy trình sản xuất rau an toàn, áp
dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM. Chỉ phun phòng trừ những diện
tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng:
- Sâu tơ: Khi ruộng có
mật độ sâu non trên 20 con/m2, có thể sử dụng một trong các loại
thuốc Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP,
... để phun trừ.
- Sâu xanh: Khi ruộng có
mật độ sâu non trên 6 con/m2, có thể sử dụng một trong các loại thuốc
Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Catex
1.8EC, Pegasus 500SC, ... để phun trừ.
-Bọ nhảy: Khi ruộng có mật độ sâu
non trên 20 con/m2, có thể sử dụng một trong các loại thuốc Aremec
36EC, Shertin 3.6EC, Trutat 0.32EC, ... để phun trừ.
NGƯỜI TỔNG HỢP
(Đã ký)
Nguyễn Thị Phương Tâm
|
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Lan Phương
|