CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM
BVTV TAM NÔNG
Số:
52 /TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 21 tháng 9 đến ngày 27 tháng 9 năm 2015)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ:
Thấp: 220C, Trung bình: 260C, Cao: 330C
Nhận xét khác: Ngày nắng, đêm và sáng đôi lúc
trời có mưa, cây trồng sinh
trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác
- Ngô đông:
700/1000 ha
KH. GĐST: Gieo – 5 lá. Giống: NK 4300, P4199,
NK66, B265, LVN4, LVN99, DK6919, DK9955…
- Rau thập tự: 70/150 ha KH. GĐST: Gieo – PTTL. Giống: Cải ngọt, cải thảo,
cải mào gà, cải cay, ....
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng
cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên
địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh
phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô đông:
GĐST: Gieo – 5 lá
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Châu chấu
|
1.2
|
6.0
|
|
Sâu cắn lá
|
0.4
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau thập tự: GĐST: Gieo
- PTTL
|
Sâu xanh
|
0.4
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN
BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên
địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng
số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Ngô đông: Gieo – 5 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
6.0
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.4
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
Rau thập tự: GĐST: Gieo
- PTTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.4
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so
với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
Ngô đông: Gieo – 5 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dậu Dương, Hương Nộn, Tam
Cường...
|
2
|
Châu chấu
|
|
6.0
|
|
|
|
|
|
|
Dậu Dương, Hương Nộn, Tam Cường...
|
3
|
Sâu cắn lá
|
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
Dậu Dương, Hương
Nộn, Tam Cường...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sâu xanh
|
Rau thập tự: GĐST: Gieo - PTTL
|
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
Dậu Dương, Hương
Nộn, Tam Cường...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian
tới)
1. Trên
cây ngô đông:
* Tình
hình dịch hại trên ngô đông:
Bệnh sinh lý, châu chấu, sâu cắn lá hại rải rác
* Biện pháp
xử lý:
Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng
sâu bệnh (bệnh sinh lý, sâu cắn lá, châu chấu ...) để có biện pháp phòng trừ
kịp thời.
* Dự kiến
thời gian tới:
Bệnh sinh lý, châu chấu, sâu cắn lá hại nhẹ.
2. Trên cây
rau thập tự:
* Tình hình
dịch hại trên rau:
- Sâu xanh hại rải
rác
* Biện pháp
xử lý:
Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng
sâu bệnh (sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy ...) để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
* Dự kiến
thời gian tới:
- Sâu xanh hại rải rác – nhẹ.
NGƯỜI TẬP HỢP
Hà Bích Ngọc
|
Ngày 22 tháng 9
năm 2015
TRƯỞNG TRẠM
(Đã ký)
Phạm Hùng
|