Thông báo sâu bệnh kỳ 36 - Trạm Tam Nông
Tam Nông - Tháng 9/2015

(Từ ngày 31/08/2015 đến ngày 06/09/2015)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV TAM NÔNG

 
Số: 48 /TB-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 31  tháng 8  đến ngày 06  tháng 9 năm 2015)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ: Thấp: 250C, Trung bình: 280C, Cao: 350C

Nhận xét khác: Ngày nắng, đêm và sáng đôi lúc trời có mưa, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa mùa sớm: 1.686,6/1700 ha KH. GĐST: Phơi màu – Chín sữa – chín sáp. Giống: TH 3-5, KD 18, HT 1, VS1, RVT...

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa sớm: Phơi màu – chín sữa – chín sáp 

Bệnh khô vằn

4.3

25

C1,3

Rầy các loại

176

800

T5, TT

Rầy các loại (trứng)

28

120


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Lúa mùa sớm:   Phơi màu – chín sữa – chín sáp 

71

56

15

4.3

25

Rầy các loại

140

9

11

18

21

38

43

176

800

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh khô vằn

Lúa mùa sớm: Phơi màu – chín sữa – chín sáp  

5.9-8.8

25

302.7

Nhẹ:216.2

TB:86.5

+13.7

0

Tam Cường, Tứ Mỹ, Thanh Uyên, Hiền Quan...

2

Rầy các loại

80-120

800

86.5

86.5

-341.3

0

Tứ Mỹ, Dậu Dương, Hồng Đà, Hương Nộn, Hưng Hóa...

3

Rầy các loại (trứng)

40

120

Tứ Mỹ, Dậu Dương, Hồng Đà, Hương Nộn, Hưng Hóa...

Tứ Mỹ, Dậu Dương,

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại trên lúa mùa sớm:

+ Bệnh khô vằn: Hại nhẹ - TB.

+ Rầy các loại: Hại nhẹ.

+ Ngoài ra: Nhện gié hại cục bộ trên giống TBR225, Hương thơm 1.

* Đối với diện tích lúa đang ở giai đoạn trỗ bông – phơi màu (100 ha): Sau phòng trừ

          - Sâu cuốn lá nhỏ: Mật độ TB 8-16 con/m2, cục bộ 24-30 con/m2, phát dục chủ yếu tuổi 3,4.

          - Sâu đục thân 2 chấm: Hại rải rác.

- Bệnh khô vằn: Hại nhẹ - TB.

          - Ngoài ra: Rầy các loại đang gia tăng tích lũy mật độ, hại rải rác; Chuột hại cục bộ.

2.  Biện pháp xử lý:

* Đối với diện tích lúa đang ở giai đoạn trỗ bông – phơi màu: (100 ha: Dị Nậu, Tề Lễ, Vực Trường...)

Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu bệnh (rầy các loại, bệnh khô vằn, ...) để có biện pháp phòng trừ kịp thời

3. Dự kiến thời gian tới:

- Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB.

- Rầy các loại: Gia tăng tích lũy mật độ, hại nhẹ - TB.

* Đối với diện tích lúa đang ở giai đoạn trỗ bông – phơi màu (100 ha):

- Bệnh khô vằn: Hại nhẹ - TB.

- Rầy các loại: Ra tăng tích lũy mật độ, mức độ hại rải rác – nhẹ.

- Chuột hại cục bộ.

NGƯỜI TẬP HỢP

Hà Bích Ngọc

Ngày 01  tháng 9  năm 2015

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...