CHI
CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM
BVTV TAM NÔNG
Số:
48 /TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 31 tháng 8 đến ngày 06 tháng 9 năm 2015)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ:
Thấp: 250C, Trung bình: 280C, Cao: 350C
Nhận xét khác: Ngày nắng, đêm và sáng đôi lúc
trời có mưa, cây trồng sinh
trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác
- Lúa mùa sớm: 1.686,6/1700 ha KH. GĐST: Phơi màu – Chín sữa
– chín sáp. Giống: TH 3-5, KD 18, HT 1, VS1, RVT...
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng
cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên
địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh
phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa sớm: Phơi màu –
chín sữa – chín sáp
|
Bệnh khô vằn
|
4.3
|
25
|
C1,3
|
Rầy các loại
|
176
|
800
|
T5, TT
|
Rầy các loại (trứng)
|
28
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN
BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên
địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng
số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa mùa
sớm: Phơi màu – chín sữa – chín sáp
|
71
|
56
|
15
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
25
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
140
|
9
|
11
|
18
|
21
|
38
|
|
|
43
|
176
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so
với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa mùa sớm: Phơi màu – chín sữa – chín sáp
|
5.9-8.8
|
25
|
302.7
|
Nhẹ:216.2
TB:86.5
|
|
|
+13.7
|
0
|
Tam Cường, Tứ Mỹ, Thanh Uyên,
Hiền Quan...
|
2
|
Rầy các loại
|
80-120
|
800
|
86.5
|
86.5
|
|
|
-341.3
|
0
|
Tứ Mỹ, Dậu Dương, Hồng Đà, Hương Nộn, Hưng Hóa...
|
3
|
Rầy các loại (trứng)
|
40
|
120
|
|
|
|
|
|
|
Tứ Mỹ, Dậu Dương,
Hồng Đà, Hương Nộn, Hưng Hóa...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tứ Mỹ, Dậu Dương,
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian
tới)
1.Tình
hình dịch hại trên lúa mùa sớm:
+ Bệnh khô vằn: Hại nhẹ - TB.
+ Rầy các loại: Hại nhẹ.
+ Ngoài ra: Nhện gié hại cục bộ trên giống TBR225,
Hương thơm 1.
* Đối với diện tích lúa đang ở giai
đoạn trỗ bông – phơi màu (100 ha): Sau phòng trừ
- Sâu
cuốn lá nhỏ: Mật độ TB 8-16 con/m2, cục bộ 24-30 con/m2, phát
dục chủ yếu tuổi 3,4.
- Sâu
đục thân 2 chấm: Hại rải rác.
- Bệnh khô vằn: Hại nhẹ - TB.
-
Ngoài ra: Rầy các loại đang gia tăng tích lũy mật độ, hại rải rác; Chuột hại
cục bộ.
2. Biện pháp xử lý:
* Đối với
diện tích lúa đang ở giai đoạn trỗ bông – phơi màu: (100 ha: Dị Nậu, Tề Lễ, Vực
Trường...)
Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng
sâu bệnh (rầy các loại, bệnh khô vằn, ...) để có biện pháp phòng trừ kịp thời
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB.
- Rầy các loại: Gia tăng tích lũy mật độ, hại nhẹ - TB.
* Đối với diện
tích lúa đang ở giai đoạn trỗ bông – phơi màu (100 ha):
- Bệnh khô vằn: Hại
nhẹ - TB.
- Rầy các loại: Ra tăng tích lũy mật độ, mức độ hại rải rác – nhẹ.
- Chuột hại cục bộ.
NGƯỜI TẬP HỢP
Hà Bích Ngọc
|
Ngày 01 tháng 9
năm 2015
TRƯỞNG TRẠM
(Đã ký)
Phạm Hùng
|