CHI
CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM
BVTV TAM NÔNG
Số: 45 /TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do
- Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 17 tháng 8 đến ngày 23
tháng 8 năm 2015)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 220C, Trung
bình: 260C, Cao: 310C
Nhận
xét khác: Ngày nắng, đêm và sáng đôi
lúc trời có mưa, cây trồng sinh
trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích
canh tác
- Lúa mùa sớm: 1.686,6/1700 ha KH. GĐST: Làm đòng – trỗ bông. Giống: TH 3-5, KD 18,
HT 1, VS1, RVT...
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng
cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên
địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh
phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa sớm: Làm đòng – Trỗ bông
|
Bệnh khô vằn
|
2.0
|
17.1
|
|
Bệnh đốm sọc vi khuẩn
|
0.89
|
8.3
|
|
Sâu đục thân
|
0.31
|
4.6
|
|
Rầy các loại
|
112
|
600
|
|
Chuột
|
0.3
|
4.4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN
BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên
địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng
số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa mùa sớm: Làm đòng – trỗ bông
|
23
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
2.0
|
17.1
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc
vi khuẩn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.89
|
8.3
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
34
|
|
|
|
|
11
|
|
23
|
|
0.31
|
4.6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH,
MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so
với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa mùa sớm: Làm đòng - trỗ bông
|
4.4-7.8
|
17.1
|
121.1
|
121.1 (nhẹ)
|
|
|
|
|
Tam Cường, Tứ Mỹ, Thanh Uyên,
Hiền Quan...
|
2
|
Bệnh đốm sọc vi khuẩn
|
3.1-6.2
|
8.3
|
|
|
|
|
|
|
Tứ Mỹ, Dậu Dương, Hồng Đà, Hương Nộn, Hưng Hóa...
|
3
|
Sâu đục thân
|
|
4.6
|
34.6
|
34.6 (nhẹ)
|
|
|
|
|
Tứ Mỹ, Dậu Dương,
Hồng Đà, Hương Nộn, Hưng Hóa...
|
4
|
Rầy các loại
|
80-120
|
600
|
|
|
|
|
|
|
Tứ Mỹ, Dậu Dương,
Hồng Đà, Hương Chuột Nộn, Hưng Hóa...
|
5
|
Chuột
|
|
|
4.4
|
34.6
|
34.6 (nhẹ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian
tới)
1.Tình
hình dịch hại trên lúa mùa sớm:
+ Sâu đục thân, bệnh khô vằn, chuột hại nhẹ.
+ Ngoài ra: Rầy các loại, bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý: Thường xuyên
thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu bệnh (sâu đục thân, rầy các
loại, bệnh khô vằn, bệnh bạc lá - đốm sọc vi khuẩn…) để có biện pháp phòng trừ kịp
thời, cụ thể:
- Sâu đục thân 2 chấm: Khi ruộng có trên
0,3 ổ trứng/m2 hoặc trên 5% dảnh héo sử dụng một trong các loại
thuốc Victory 585 EC, Nicata 95 SP, Rigell 800WG, Wavotox 585 EC... pha và phun
theo hướng dẫn trên bao bì.
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng
có tỷ lệ dảnh hại trên 20% sử dụng một trong các loại thuốc như: Cavil 50 SC, Lervil 5SC, Valivithaco
5 SL, ... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên bao bì.
- Bệnh bạc lá - đốm sọc vi khuẩn: Ruộng chớm bị bệnh sử dụng một các loại
thuốc đặc hiệu sau: Starwiner 20WP, Xanthomix 20WP pha và phun theo hướng dẫn kỹ
thuật trên vỏ bao bì. Lưu ý trên các ruộng bị bệnh không được bón thêm phân đạm
hay phun phân bón lá.
3. Dự kiến thời gian tới
- Bệnh khô vằn, bệnh
bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Hại nhẹ - Trung bình
- Sâu đục thân: Bướm sâu đục thân ra rải rác.
- Rầy các loại: Ra tăng tích lũy mật độ, mức độ hại rải rác – nhẹ.
- Chuột hại cục bộ.
NGƯỜI TẬP HỢP
Hà Bích Ngọc
|
Ngày 18 tháng 8
năm 2015
TRƯỞNG TRẠM
(Đã ký)
Phạm Hùng
|