Thông báo sâu bệnh kỳ 34 - Trạm
Tam Nông - Tháng 8/2015

(Từ ngày 17/08/2015 đến ngày 23/08/2015)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV TAM NÔNG

 

Số:  45  /TB-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 17  tháng 8  đến ngày 23  tháng 8 năm 2015)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ: Thấp: 220C, Trung bình: 260C, Cao: 310C

Nhận xét khác: Ngày nắng, đêm và sáng đôi lúc trời có mưa, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa mùa sớm: 1.686,6/1700 ha KH. GĐST: Làm đòng – trỗ bông. Giống: TH 3-5, KD 18, HT 1, VS1, RVT...

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa sớm:  Làm đòng – Trỗ bông

Bệnh khô vằn

2.0

17.1

Bệnh đốm sọc vi khuẩn

0.89

8.3

Sâu đục thân

0.31

4.6

Rầy các loại

112

600

Chuột

0.3

4.4


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Lúa mùa sớm:  Làm đòng – trỗ bông

23

23

2.0

17.1

Bệnh đốm sọc vi khuẩn

0.89

8.3

Sâu đục thân

34

11

23

0.31

4.6

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh khô vằn

Lúa mùa sớm: Làm đòng  - trỗ bông

4.4-7.8

17.1

121.1

121.1 (nhẹ)

Tam Cường, Tứ Mỹ, Thanh Uyên, Hiền Quan...

2

Bệnh đốm sọc vi khuẩn

3.1-6.2

8.3

Tứ Mỹ, Dậu Dương, Hồng Đà, Hương Nộn, Hưng Hóa...

3

Sâu đục thân

4.6

34.6

34.6 (nhẹ)

Tứ Mỹ, Dậu Dương, Hồng Đà, Hương Nộn, Hưng Hóa...

4

Rầy các loại

80-120

600

Tứ Mỹ, Dậu Dương, Hồng Đà, Hương  Chuột Nộn, Hưng Hóa...

5

Chuột

4.4

34.6

34.6 (nhẹ)

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại trên lúa mùa sớm:

+ Sâu đục thân, bệnh khô vằn, chuột hại nhẹ.

+ Ngoài ra: Rầy các loại, bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại rải rác.

2.  Biện pháp xử lý: Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu bệnh (sâu đục thân, rầy các loại, bệnh khô vằn, bệnh bạc lá - đốm sọc vi khuẩn…) để có biện pháp phòng trừ kịp thời, cụ thể:

- Sâu đục thân 2 chấm: Khi ruộng có trên 0,3 ổ trứng/m2 hoặc trên 5% dảnh héo sử dụng một trong các loại thuốc Victory 585 EC, Nicata 95 SP, Rigell 800WG, Wavotox 585 EC... pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.

- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20% sử dụng một trong các loại thuốc như: Cavil 50 SC, Lervil 5SC, Valivithaco 5 SL, ... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên bao bì.

  - Bệnh bạc lá - đốm sọc vi khuẩn: Ruộng chớm bị bệnh sử dụng một các loại thuốc đặc hiệu sau: Starwiner 20WP, Xanthomix 20WP pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì. Lưu ý trên các ruộng bị bệnh không được bón thêm phân đạm hay phun phân bón lá.

3. Dự kiến thời gian tới

- Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Hại nhẹ - Trung bình

- Sâu đục thân: Bướm sâu đục thân ra rải rác.

- Rầy các loại: Ra tăng tích lũy mật độ, mức độ hại rải rác – nhẹ.

- Chuột hại cục bộ.

NGƯỜI TẬP HỢP

Hà Bích Ngọc

Ngày 18  tháng 8  năm 2015

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...