CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÙ NINH
Số: 38/TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù Ninh, ngày 16 tháng 9 năm 2014
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 15 đến ngày 21 tháng 9 năm 2014)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình:.300C....Cao: 350C.....Thấp: 270C......
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong kỳ đêm & sáng có mưa rào rải rác, ngày trời nắng. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa mùa:
+ Lúa mùa sớm: Diện tích: 1150 ha, giống: Nhị ưư 838, Nhị ưu số 7, BTST, KD 18,…..GĐST: chắc xanh – đỏ đuôi
+ Lúa mùa trung: Diện tích 665 ha, giống: Nhị ưư 838, Nhị ưu số 7, BTST, KD 18, GS9… GĐST: chín sữa- chín sáp.
+ Trà muộn: Diện tích ……giống: …. GĐST: ……….
Các giống chủ yếu: Nhi ưu 838, Nhị ưu số 7, TNU 16, D.ưu 130, BTST, LC270, LC212, KD18, … Gieo:
- Ngô. Vụ mùa... diện tích 400,9 ha. Giống LVN4, NK 4300, LVN 61. Gieo từ 05/6/2014. GĐST: chín – thu hoạch.
- Rau. Vụ mùa. Diện tích 184.5 ha. Giống: Cải các loại, đậu đỗ, bí, rau muống,...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.
- Đậu đỗ. Vụ …… diện tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……
- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.
- Cây ăn quả:
+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Tạo quả
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm
6/9
|
Đêm
7/9
|
Đêm
8/9
|
Đêm
9/9
|
Đêm
10/9
|
Đêm
11/9
|
Đêm
12/9
|
Đêm
|
Bướm SĐT 5 vạch
|
8
|
23
|
17
|
12
|
8
|
32
|
12
|
|
Bướm SĐT 2 chấm
|
2
|
8
|
4
|
4
|
14
|
17
|
3
|
|
Bướm SĐT cú mèo
|
|
3
|
3
|
2
|
|
|
5
|
|
Bướm sâu CLN
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa sớm. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, KD18…GĐST: chắc xanh – đỏ đuôi
|
Rầy các loại
|
350,233
|
1792,00
|
T3,4
|
Rầy các loại (trứng)
|
8,133
|
70,00
|
|
Bệnh khô vằn
|
3,80
|
21,20
|
C3, 5
|
Lúa mùa trung.Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7,BTST, KD18…GĐST: chín sữa- chín sáp
|
Rầy các loại
|
613,90
|
3192,00
|
T3,4
|
Rầy các loại (trứng)
|
18,55
|
77,00
|
|
Bệnh khô vằn
|
5,565
|
28,60
|
C3,5
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy các loại
|
Lúa mùa sớm. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, KD18…GĐST: chắc xanh – đỏ đuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350,233
|
1792,00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,133
|
70,00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,80
|
21,20
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
Lúa mùa trung.Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7,BTST, KD18…GĐST: chín sữa- chín sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
613,90
|
3192,00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,55
|
77,00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,565
|
28,60
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 15 đến ngày 21/9 năm 2014)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Rầy các loại
|
Lúa mùa sớm. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, KD18…GĐST: chắc xanh – đỏ đuôi
|
455-1449
|
1792,00
|
156,322
|
156,322
|
|
|
-2,5
|
20,661
|
Hạ giáp, Tiên Du, Vĩnh Phú,,,
|
2
|
Rầy các loại (trứng)
|
14-56
|
70,00
|
|
|
|
|
|
|
Hạ giáp, Tiên Du, Vĩnh Phú,,,
|
3
|
Bệnh khô vằn
|
7,6-18,3
|
21,20
|
121,237
|
121,237
|
|
|
+121,237
|
20,661
|
Hạ giáp, Tiên Du, Vĩnh Phú,,,
|
4
|
Rầy các loại
|
Lúa mùa trung.Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7,BTST, KD18…GĐST: chín sữa- chín sáp
|
616-2240
|
3192,00
|
199,50
|
162,8
|
36,7
|
|
+199,50
|
103,224
|
Bảo Thanh, Trung Giáp, Trạm Thản,…
|
5
|
Rầy các loại (trứng)
|
28-56
|
77,00
|
|
|
|
|
|
|
Bảo Thanh, Trung Giáp, Trạm Thản,…
|
6
|
Bệnh khô vằn
|
7,4-18,2
|
28,60
|
133,00
|
133,00
|
|
|
+133,00
|
66,50
|
Bảo Thanh, Trung Giáp, Trạm Thản,…
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
* Nhận xét:
- Trên lúa mùa sớm: Rầy các loại, bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình.
- Trên lúa mùa trung: Rầy các loại hại nhẹ đến nặng. Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình. Chuột hại nhẹ.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới
- Trên lúa: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến nặng. Rầy gây hại nhẹ đến nặng, cục bộ cháy chòm, ổ nếu không phòng trừ kịp thời. Bọxít dài, châu chấu hại nhẹ rải rác.
* Đề nghị:
- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên lúa mùa, cây màu các loại, cây chè, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Thị Thanh Hải
|
Ngày 16 tháng 9 năm 2014.
(Nếu là Trạm BVTV)
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Cao Văn Tài
|