Thông báo sâu bệnh kỳ 35
Phù Ninh - Tháng 8/2014

(Từ ngày 25/08/2014 đến ngày 31/08/2014)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÙ NINH

                           

Số: 35/TB - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


              Phù Ninh,  ngày 26 tháng 08 năm 2014

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 25  đến ngày 31 tháng 08 năm 2014)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:.300C....Cao: 350C.....Thấp: 270C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ đêm & sáng có mưa rào rải rác, ngày trời nắng. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Vụ lúa mùa:

+ Lúa mùa sớm: Diện tích: 1150 ha, giống: Nhị ưư 838, Nhị ưu số 7, BTST, KD 18,…..GĐST:  trỗ

+ Lúa mùa trung: Diện tích 655 ha, giống: Nhị ưư 838, Nhị ưu số 7, BTST, KD 18, GS9… GĐST: Làm đòng.

+ Trà muộn: Diện  tích ……giống: …. GĐST: ……….

Các giống chủ yếu: Nhi ưu 838, Nhị ưu số 7, TNU 16, D.ưu 130, BTST, LC270, LC212, KD18, … Gieo:

- Ngô. Vụ mùa...  diện tích 400,9 ha. Giống LVN4, NK 4300, LVN 61. Gieo từ 05/6/2014. GĐST: Kết hạt.

- Rau. Vụ mùa. Diện tích 184.5 ha. Giống: Cải các loại, đậu đỗ, bí, rau muống,...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.

- Đậu đỗ. Vụ …… diện tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……

- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.    

- Cây ăn quả:

+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Tạo quả


II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

14/8

Đêm

15/8

Đêm

16/8

Đêm

17/8

Đêm

18/8

Đêm

19/8

Đêm

20/8

Đêm

21/8

Bướm SĐT 5 vạch

3

8

4

2

3

5

2

Bướm SĐT 2 chấm

1

3

3

4

2

1

2

Bướm SĐT cú mèo

2

Bướm sâu CLN

2

6

6

3

1

2

2

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Sâu cuốn lá nhỏ

2,80

14,00

T4-5

Lúa mùa sớm: Trỗ bông

Sâu đục thân

0,767

4,80

Bệnh bạc lá

1,557

25,60

Bệnh đốm sọc VK

1,35

22,50

Bệnh khô vằn

5,697

35,50

C1,3,5

Chuột

0,223

2,80

Lúa mùa trung.Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7,BTST, KD18…GĐST: làm đòng

Sâu cuốn lá nhỏ

2,80

14,00

T4

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,67

3,00

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

7,70

28,00

Sâu đục thân

0,735

4,50

Sâu đục thân (bướm)

0,285

1,20

Sâu đục thân (trứng)

0,06

0,30

Bệnh bạc lá

2,61

15,10

Bệnh đốm sọc VK

3,585

23,70

Bệnh khô vằn

2,425

22,30

Bệnh sinh lý (vàng lá)

2,51

26,40

Rầy các loại

5,25

70,00

Ngô. Giống: LVN61, LVN 4,… GĐST: Kết hạt

Bệnh khô vằn

3,427

22,30

C1,3

Sâu đục thân, bắp

0,933

6,00

 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

          Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa mùa sớm: trỗ

2,80

14,00

Sâu đục thân

0,767

4,80

Bệnh bạc lá

1,557

25,60

Bệnh đốm sọc VK

1,35

22,50

Bệnh khô vằn

5,697

35,50

Chuột

0,223

2,80

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa mùa trung: Làm đòng

2,80

14,00

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,67

3,00

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

7,70

28,00

Sâu đục thân

0,735

4,50

Sâu đục thân (bướm)

0,285

1,20

Sâu đục thân (trứng)

0,06

0,30

Bệnh bạc lá

2,61

15,10

Bệnh đốm sọc VK

3,585

23,70

Bệnh khô vằn

2,425

22,30

Bệnh sinh lý (vàng lá)

2,51

26,40

Rầy các loại

5,25

70,00

Bệnh khô vằn

Ngô- GĐST: Kết hạt

3,427

22,30

Sâu đục thân, bắp

0,933

6,00

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 18 đến ngày 24/8 năm 2014) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa mùa sớm GĐST:   trỗ

7

14,00

115,00

115,00

-116,7

Hạ giáp, Tiên Du, Vĩnh Phú,..

2

Sâu đục thân

1,8-2,1

4,80

115,00

115,00

+115,0

Hạ giáp, Tiên Du, Vĩnh Phú,..

3

Bệnh bạc lá

0,1

25,60

70,169

70,169

+70,169

35,085

Hạ giáp, Tiên Du, Vĩnh Phú,..

4

Bệnh đốm sọc VK

0,1

22,50

70,169

70,169

+70,169

35,085

Hạ giáp, Tiên Du, Vĩnh Phú,..

5

Bệnh khô vằn

5,5-9,8

35,50

265,085

265,085

-63

129,424

6

Chuột

0,25

2,80

59,254

59,254

-114,4

Hạ giáp, Tiên Du, Vĩnh Phú,..

7

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa mùa trung.GĐST: Làm đòng

8

14,00

36,724

36,724

+36,724

Bảo Thanh, Trung Giáp, Trạm Thản,…

8

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,5-1

3,00

+

Bảo Thanh, Trung Giáp, Trạm Thản,…

9

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

28,00

+

10

Sâu đục thân

4,50

36,724

36,724

+36,724

11

Sâu đục thân (bướm)

1,20

12

Sâu đục thân (trứng)

0,30

133,00

133,00

+133,0

66,50

13

Bệnh bạc lá

15,10

59,552

59,552

+59,5

14

Bệnh đốm sọc VK

23,70

59,552

59,552

+59,5

29,776

15

Bệnh khô vằn

8-16

22,30

73,448

73,448

-502,4

36,724

Bảo Thanh, Trung Giáp, Trạm Thản,…

16

Bệnh sinh lý (vàng lá)

1,7-2,1

26,40

73,448

73,448

+73,5

36,724

Bảo Thanh, Trung Giáp, Trạm Thản,…

17

Rầy các loại

0,1

70,00

Bảo Thanh, Trung Giáp, Trạm Thản,…

18

Bệnh khô vằn

Ngô – GĐST: Kết hat.

6-9

22,30

25,242

25,242

+25,2

Toàn huyện

19

Sâu đục thân, bắp

2-4

6,00

4,454

4,454

-12,1

Toàn huyện

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.

     VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 
* Nhận xét:

- Trên lúa mùa sớm: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, chuột gây hại nhẹ. Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình. Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ.

- Trên lúa mùa trung:  Sâu cuốn lá, bệnh bạc lá hại nhẹ. Sâu đục thân, bệnh đốm sọc vi khuẩn, bệnh khô vằn, bệnh sinh lý hại nhẹ đến trung bình. Rầy các loại hại rải rác.

- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, đục bắp, chuột hại nhẹ.   

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới

 - Trên lúa: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến nặng nếu không phòng trừ kịp thời. Bệnh đốm sọc vi khuẩn,  bệnh bạc lá hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ nặng. Chuột hại nhẹ đến trung bình. Bọ xít dài hại rải rác

- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân đục bắp, chuột hại nhẹ đến trung bình.  

* Đề nghị:                                                                                                                                   

- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên lúa mùa, cây màu các loại, cây chè, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.


Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp

(ghi rõ họ và tên)

Nguyễn Thị Thanh Hải

Ngày 26 tháng 8 năm 2014.

(Nếu là Trạm BVTV)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký tên, đóng dấu)

Cao Văn Tài

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...