Thông báo sâu bệnh kỳ 38
Lâm Thao - Tháng 9/2013

(Từ ngày 16/09/2013 đến ngày 22/09/2013)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 28oC – 34oC .

Trong tuần trời nắng nóng, cây trồng sinh trưởng phát triển thuận lợi..

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa mùa sớm: Chín – đang thu hoạch. Diện tích: 837 ha.

- Lúa mùa trung: Chín rộ. Diện tích: 1209ha

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 28oC – 34oC .

Trong tuần trời nắng nóng, cây trồng sinh trưởng phát triển thuận lợi..

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa mùa sớm: Chín – đang thu hoạch. Diện tích: 837 ha.

- Lúa mùa trung: Chín rộ. Diện tích: 1209ha

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và GĐST cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa sớm

Rầy các loại

462,8

3224

T4,5

Lúa mùa trung

Rầy các loại

526,9

3094

T3,4

Bệnh khô vằn

4,8

22,8


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Rầy các loại

Trà sớm

Chín – đang gặt

120

63

57

Rầy các loại

Trà trung – Đang chín rộ

148

58

63

27


V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH: (Từ ngày 16  đến 22 tháng 09  năm 2013)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Rầy các loại

Lúa mùa sớm: Chín –  đang gặt

462,8

3224

167,4

137,2

30,1

Hẹp

1

Rầy các loại

Lúa mùa trung – đang chín rộ

526,9

3094

176,3

153,6

22,7

Rộng

2

Bệnh khô vằn

4,8

22,8

241,8

241,8

Rộng

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1. Tình hình dịch hại:

- Rầy các loại gây hại nhẹ trên quy mô rộng, chủ yếu là rầy nâu, phát dục chủ yếu tuôi 3,4

- Bệnh bệnh khô vằn gây hại trên trà trung mức độ hại nhẹ - trung bình..

2. Biện pháp xử lý:

- Bệnh khô vằn sử dụng thuốc Lervel pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì

- Rây các loại sử dụng các loại thuốc Bassa, Nibas phun để phòng trừ chú ý phun rẽ băng.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Bệnh khô vằn, rầy các loại gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ ổ nặng trên trà trung.

Người tập hợp

 Trương Thị Thanh Nga

Ngày 16  tháng 09  năm 2013

Trạm trưởng

Đặng Thị Thu Hiền

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và GĐST cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa sớm

Rầy các loại

462,8

3224

T4,5





Lúa mùa trung

Rầy các loại

654,5

3094

T3,4

Bệnh khô vằn

4,8

22,8




 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình



Cao



Trứng



Sâu non



Nhộng



Trưởng thành 

Tổng số



0

1

3

5

7

9





Rầy các loại

Trà sớm

Chín – đang gặt

120

63

57



Rầy các loại

Trà trung – Đang chín rộ

148

58

63

27




V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH: (Từ ngày 16  đến 22 tháng 09  năm 2013)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng







Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Rầy các loại

Lúa mùa sớm: Chín –  đang gặt

462,8

3224

167,4

137,2

30,1

Rộng





1

Rầy các loại

Lúa mùa trung – đang chín rộ

654,6

3094

264,5

241,7

22,7

Rộng

2

Bệnh khô vằn

4,8

22,8

241,8

241,8

Rộng















VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1. Tình hình dịch hại:

- Rầy các loại gây hại nhẹ trên quy mô rộng, chủ yếu là rầy nâu, phát dục chủ yếu tuôi 3,4

- Bệnh bệnh khô vằn gây hại trên trà trung mức độ hại nhẹ - trung bình..

2. Biện pháp xử lý:

- Bệnh khô vằn sử dụng thuốc Lervel pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì

- Rây các loại sử dụng các loại thuốc Bassa, Nibas phun để phòng trừ chú ý phun rẽ băng.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Bệnh khô vằn, rầy các loại gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ ổ nặng trên trà trung.

Người tập hợp

 Trương Thị Thanh Nga

Ngày 16  tháng 09  năm 2013

Trạm trưởng

Đặng Thị Thu Hiền

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...