I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 28oC – 34oC .
Trong tuần trời nắng nóng, cây trồng sinh trưởng phát triển thuận lợi..
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa mùa sớm: Chín – đang thu hoạch. Diện tích: 837 ha.
- Lúa mùa trung: Chín rộ. Diện tích: 1209ha
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 28oC – 34oC .
Trong tuần trời nắng nóng, cây trồng sinh trưởng phát triển thuận lợi..
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa mùa sớm: Chín – đang thu hoạch. Diện tích: 837 ha.
- Lúa mùa trung: Chín rộ. Diện tích: 1209ha
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và GĐST cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa sớm
|
Rầy các loại
|
462,8
|
3224
|
T4,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa mùa trung
|
Rầy các loại
|
526,9
|
3094
|
T3,4
|
Bệnh khô vằn
|
4,8
|
22,8
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy các loại
|
Trà sớm
Chín – đang gặt
|
120
|
|
|
|
63
|
57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
Trà trung – Đang chín rộ
|
148
|
|
|
58
|
63
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH: (Từ ngày 16 đến 22 tháng 09 năm 2013)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Rầy các loại
|
Lúa mùa sớm: Chín – đang gặt
|
462,8
|
3224
|
167,4
|
137,2
|
30,1
|
|
|
|
Hẹp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rầy các loại
|
Lúa mùa trung – đang chín rộ
|
526,9
|
3094
|
176,3
|
153,6
|
22,7
|
|
|
|
Rộng
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
4,8
|
22,8
|
241,8
|
241,8
|
|
|
|
|
Rộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Rầy các loại gây hại nhẹ trên quy mô rộng, chủ yếu là rầy nâu, phát dục chủ yếu tuôi 3,4
- Bệnh bệnh khô vằn gây hại trên trà trung mức độ hại nhẹ - trung bình..
2. Biện pháp xử lý:
- Bệnh khô vằn sử dụng thuốc Lervel pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì
- Rây các loại sử dụng các loại thuốc Bassa, Nibas phun để phòng trừ chú ý phun rẽ băng.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Bệnh khô vằn, rầy các loại gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ ổ nặng trên trà trung.
Người tập hợp
Trương Thị Thanh Nga
|
Ngày 16 tháng 09 năm 2013
Trạm trưởng
Đặng Thị Thu Hiền
|
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và GĐST cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa sớm
|
Rầy các loại
|
462,8
|
3224
|
T4,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa mùa trung
|
Rầy các loại
|
654,5
|
3094
|
T3,4
|
Bệnh khô vằn
|
4,8
|
22,8
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy các loại
|
Trà sớm
Chín – đang gặt
|
120
|
|
|
|
63
|
57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
Trà trung – Đang chín rộ
|
148
|
|
|
58
|
63
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH: (Từ ngày 16 đến 22 tháng 09 năm 2013)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Rầy các loại
|
Lúa mùa sớm: Chín – đang gặt
|
462,8
|
3224
|
167,4
|
137,2
|
30,1
|
|
|
|
Rộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rầy các loại
|
Lúa mùa trung – đang chín rộ
|
654,6
|
3094
|
264,5
|
241,7
|
22,7
|
|
|
|
Rộng
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
4,8
|
22,8
|
241,8
|
241,8
|
|
|
|
|
Rộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Rầy các loại gây hại nhẹ trên quy mô rộng, chủ yếu là rầy nâu, phát dục chủ yếu tuôi 3,4
- Bệnh bệnh khô vằn gây hại trên trà trung mức độ hại nhẹ - trung bình..
2. Biện pháp xử lý:
- Bệnh khô vằn sử dụng thuốc Lervel pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì
- Rây các loại sử dụng các loại thuốc Bassa, Nibas phun để phòng trừ chú ý phun rẽ băng.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Bệnh khô vằn, rầy các loại gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ ổ nặng trên trà trung.
Người tập hợp
Trương Thị Thanh Nga
|
Ngày 16 tháng 09 năm 2013
Trạm trưởng
Đặng Thị Thu Hiền
|