Thông báo sâu bệnh kỳ 37
Lâm Thao - Tháng 9/2013

(Từ ngày 09/09/2013 đến ngày 15/09/2013)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 28oC – 32oC .

Trong tuần trời nắng nhẹ, có xen kẽ mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển thuận lợi..

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa mùa sớm: Chín – gặt. Diện tích: 1880 ha.

- Lúa mùa trung: Đỏ đuôi. Diện tích: 1209ha

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 28oC – 32oC .

Trong tuần trời nắng nhẹ, có xen kẽ mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển thuận lợi..

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa mùa sớm: Chín – gặt. Diện tích: 1880 ha.

- Lúa mùa trung: Đỏ đuôi. Diện tích: 1209ha

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và GĐST cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa sớm

Rầy các loại

761.2

5915

Lúa mùa trung

Rầy các loại

481.1

5655

Bệnh khô vằn

4.3

27.6

C3,5


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Rầy các loại

Trà sớm

Chín – gặt

213

21

82

79

19

12

Rầy các loại

Trà trung

Đỏ đuôi

151

11

62

57

12

9

Bệnh khô vằn


V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH: (Từ ngày 9  đến 15 tháng 09  năm 2013)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Rầy các loại

Lúa mùa sớm: Chín – gặt

761.2

5915

507.1

315.7

191.5

Rộng

2

3

4

5

6

Rầy các loại

Lúa mùa trung – Đỏ đuôi

481.1

5655

289.2

260

29.1

Rộng

7

Bệnh khô vằn

4.3

27.6

295.5

273.6

21.9

Rộng

8

9

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1. Tình hình dịch hại:

- Rầy các loại gây hại nhẹ trên quy mô rộng, chủ yếu là rầy nâu, phát dục chủ yếu tuôi 3,4

- Bệnh bệnh khô vằn gây hại trên trà muộn mức độ hại nhẹ - trung bình,cục bộ hại nặng.

- Chuột gây hại mức độ trung bình – nặng.

2. Biện pháp xử lý:

- Bệnh khô vằn sử dụng thuốc Lervel pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì

- Rây các loại sử dụng các loại thuốc Bassa, Nibas phun để phòng trừ.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Bệnh khô vằn, rầy các loại gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ ổ nặng trên trà trung.

Người tập hợp

 Nguyễn Thị Thanh Nga

Ngày 9  tháng 09  năm 2013

Trạm trưởng

Đặng Thị Thu Hiền

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...