I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 28oC – 32oC .
Trong tuần trời nắng nhẹ, có xen kẽ mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển thuận lợi..
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa mùa sớm: Chín – gặt. Diện tích: 1880 ha.
- Lúa mùa trung: Đỏ đuôi. Diện tích: 1209ha
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 28oC – 32oC .
Trong tuần trời nắng nhẹ, có xen kẽ mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển thuận lợi..
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa mùa sớm: Chín – gặt. Diện tích: 1880 ha.
- Lúa mùa trung: Đỏ đuôi. Diện tích: 1209ha
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và GĐST cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa sớm
|
Rầy các loại
|
761.2
|
5915
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa mùa trung
|
Rầy các loại
|
481.1
|
5655
|
|
Bệnh khô vằn
|
4.3
|
27.6
|
C3,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy các loại
|
Trà sớm
Chín – gặt
|
213
|
|
21
|
82
|
79
|
19
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
Trà trung
Đỏ đuôi
|
151
|
|
11
|
62
|
57
|
12
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH: (Từ ngày 9 đến 15 tháng 09 năm 2013)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Rầy các loại
|
Lúa mùa sớm: Chín – gặt
|
761.2
|
5915
|
507.1
|
315.7
|
191.5
|
|
|
|
Rộng
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Rầy các loại
|
Lúa mùa trung – Đỏ đuôi
|
481.1
|
5655
|
289.2
|
260
|
29.1
|
|
|
|
Rộng
|
7
|
Bệnh khô vằn
|
4.3
|
27.6
|
295.5
|
273.6
|
21.9
|
|
|
|
Rộng
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Rầy các loại gây hại nhẹ trên quy mô rộng, chủ yếu là rầy nâu, phát dục chủ yếu tuôi 3,4
- Bệnh bệnh khô vằn gây hại trên trà muộn mức độ hại nhẹ - trung bình,cục bộ hại nặng.
- Chuột gây hại mức độ trung bình – nặng.
2. Biện pháp xử lý:
- Bệnh khô vằn sử dụng thuốc Lervel pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì
- Rây các loại sử dụng các loại thuốc Bassa, Nibas phun để phòng trừ.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Bệnh khô vằn, rầy các loại gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ ổ nặng trên trà trung.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Thanh Nga
|
Ngày 9 tháng 09 năm 2013
Trạm trưởng
Đặng Thị Thu Hiền
|