I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 28oC – 30oC .
Trong tuần trời nắng nhẹ, có xen kẽ mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển thuận lợi..
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa mùa sớm: Vào chắc. Diện tích: 1880 ha.
- Lúa mùa trung: Ngậm sữai. Diện tích: 1209ha
THÔNG BÁO SÂU BỆNH KỲ 35 (Từ 26/8-1/9)
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và GĐST cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa sớm
|
Chuột
|
0.46
|
7.30
|
|
Rầy các loại
|
325.6
|
1200
|
T5, TT
|
Râầy các loại (trứng)
|
77.3
|
340
|
|
Bệnh ĐSVK
|
0.97
|
12.0
|
|
Bệnh khô vằn
|
4.6
|
57.0
|
|
Bọ xít dài
|
0.17
|
3.0
|
|
Lúa mùa trung
|
Chuột
|
0.99
|
12.5
|
|
Bệnh ĐSVK
|
0.39
|
10.2
|
|
Rầy các loại
|
88.9
|
350
|
T4,5
|
Rầy các loại (Trứng)
|
1.95
|
39.0
|
|
Bệnh khô vằn
|
3.13
|
25.0
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy cac loại
|
Trà sớm – Vào chắc
|
244
|
15
|
22
|
18
|
15
|
47
|
|
|
127
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
Trà trung - Ngậm sữa
|
118
|
26
|
11
|
|
43
|
17
|
|
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH: (Từ ngày 26 tháng 8 đến 1 tháng 09 năm 2013)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Rầy các loại
|
Lúa mùaSớm Vào chắc
|
325.6
|
1200
|
239.2
|
239.2
|
|
|
|
|
Rộng
|
2
|
Rầy các loại (Trứng)
|
77.3
|
340
|
143.5
|
143.5
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuột
|
0.46
|
7.30
|
99.1
|
99.1
|
|
|
|
|
Rộng
|
4
|
Bệnh ĐSVK
|
0.96
|
12.0
|
82.2
|
82.2
|
|
|
|
47.8
|
Hẹp
|
5
|
Bệnh khô vằn
|
4.60
|
57.0
|
153.6
|
105.7
|
47.8
|
|
|
|
Rộng
|
6
|
Bọ xít dài
|
0.16
|
3.0
|
82.2
|
82.2
|
|
|
|
|
Hẹp
|
1
|
Rầy các loại
|
Lúa mùa trung – Ngậm sữa
|
88.95
|
350
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
2
|
Bênh đốm sọc VK
|
0.39
|
10.2
|
54.8
|
54.8
|
|
|
|
|
Hẹp
|
3
|
Rầy các loại (Trứng)
|
1.95
|
39.0
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuột
|
0.99
|
12..5
|
147.6
|
120.1
|
27.5
|
|
|
|
Rộng
|
5
|
Bệnh khô vằn
|
3.13
|
25.0
|
128.6
|
128.6
|
|
|
|
|
Hẹp
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Rầy các loại gây hại nhẹ trên quy mô rộng, chủ yếu là rầy nâu, phát dục chủ yếu Tuôi 5 và TT
- Bệnh đốm sọc vi khuẩn, bệnh khô vằn gây hại mức độ hại nhẹ - trung bình.
- Chuột gây hại mức độ nhẹ - trung bình.
- Bọ xít dài gây hại nhẹ trên trà sớm
2. Biện pháp xử lý:
- Bệnh khô vằn sử dụng thuốc Lervel pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì
- Bệnh ĐSVK Khi ruộng có những vết bệnh mới, cần phun phòng trừ ngay bằng một trong các loại thuốc: Novaba 68WP, Starwiner 20WP, PN-Balacide 32WP, Xanthomix 20WP, ... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.
- Trên những ruộng có mật độ rầy cao cần phun ngay và rẽ băng.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Chuột tiếp tục gây hại, mức độ nhẹ - trung bình.
-Rầy, châu chấu gây hại nhẹ.
- Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình.
- Bệnh ĐSVK tiếp tục gây hại nhẹ - trung bình.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Thanh Nga
|
Ngày 27 tháng 08 năm 2013
Trạm trưởng
Đặng Thị Thu Hiền
|