I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 27oC – 30oC .
Trong tuần trời nắng nhẹ, có xen kẽ mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển thuận lợi..
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa mùa sớm: Trỗ đỏ đuôi. Diện tích: 1880 ha.
- Lúa mùa trung: Vào chắc. Diện tích: 1209ha
THÔNG BÁO SÂU BỆNH KỲ 36 (Từ 02-08/9)
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và GĐST cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa sớm
|
Rầy các loại
|
282.8
|
2561.0
|
T1.4.5
|
Khô vằn
|
1.33
|
16.7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa mùa trung
|
Rầy các loại
|
295
|
1266
|
|
Rầy các loại (Trứng)
|
16.9
|
93.0
|
|
Khô vằn
|
2.2
|
14.7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy cac loại
|
Trà sớm – Chín đỏ đuôi
|
101
|
23
|
7
|
17
|
28
|
19
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
Trà trung - Ngậm sữa - vào chắc
|
326
|
116
|
|
29
|
24
|
101
|
|
|
56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH: (Từ ngày 02 đến 08 tháng 09 năm 2013)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Rầy các loại
|
Lúa mùa Sớm chín đỏ đuôi
|
282.7
|
2561.0
|
291.7
|
291.7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bệnh khô vằn
|
1.33
|
16.7
|
42.2
|
42.2
|
|
|
|
|
|
1
|
Rầy các loại
|
Lúa mùa trung – Ngậm sữa
|
295.0
|
1266
|
120.9
|
120.9
|
|
|
|
|
|
3
|
Rầy các loại (Trứng)
|
15.9
|
93.0
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bệnh khô vằn
|
2.20
|
14.70
|
120.9
|
120.9
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Rầy các loại gây hại nhẹ trên trà trung, chủ yếu là rầy nâu, phát dục chủ yếu Tuôi 1, 5
- Khô vằn gây hại nhẹ.
2. Biện pháp xử lý:
- Kiểm tra tỷ lệ rầy, khô vằn trên trà trung .
3. Dự kiến thời gian tới:
- Rầy gây hại nhẹ.
Người tập hợp
Trương Thị Thanh Nga
|
Ngày04 tháng 09 năm 2013
Trạm trưởng
Đặng Thị Thu Hiền
|