Thông báo sâu bệnh kỳ 34
Lâm Thao - Tháng 8/2013

(Từ ngày 19/08/2013 đến ngày 25/08/2013)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 28oC – 30oC .

Trong tuần trời nắng nhẹ, có xen kẽ mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển thuận lợi..

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa mùa sớm:Ngậm sữa. Diện tích: 1880 ha.

- Lúa mùa trung: Đòng già – thấp thoi trỗ. Diện tích: 1209ha

THÔNG BÁO SÂU BỆNH KỲ 34 (TỪ 19- 25/8)

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và GĐST cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa sớm

Sâu đục thân

0.14

2,10

Rầy

225.2

1426

T4,5

Chuột

0.56

16.6

Bệnh đốm sọc VK

1.35

18.1

Bệnh khô vằn

3.9

23.5

Lúa mùa trung

Bệnh đốm sọc VK

1.5

11.6

Rầy

82.1

426

Chuột

1.37

14.2

Bệnh khô vằn

4.7

15.6


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Rầy các loại

Trà sớm – Ngậm sữa

151

6

13

36

47

49

Sâu đục thân

52

4

30

18

Trà trung –Thấp thoi trỗ


V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH: (Từ ngày 19  đến 25 tháng 08  năm 2013)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Rầy các loại

Lúa mùa sớm: Ngậm sữa

225

1426

111.6

111.6

Rộng

2

Chuột

0.56

16.6

126.6

103

23.6

Rộng

3

Bệnh ĐSVK

1.35

18.1

89.7

89.7

4

Bệnh khô vằn

3.87

23.5

286.3

286.3

Rộng

5

Bệnh đốm sọc VK

Lúa mùa trung – Thấp thoi trỗ

1.50

11.6

77.2

77.2

Hẹp

6

Chuột

1.37

14.2

241.8

198.1

43.7

Rộng

7

Bệnh khô vằn

4.7

15.6

278.6

278.6

Rộng

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1. Tình hình dịch hại:

- Rầy các loại gây hại nhẹ trên quy mô rộng, chủ yếu là rầy nâu, phát dục chủ yếu Tuôi 4, 5

- Bệnh đốm sọc vi khuẩn, bệnh khô vằn gây hại trên cả 2 trà mức độ hại nhẹ - trung bình.

- Chuột gây hại mức độ trung bình – nặng.

- Sâu đục thân gây hại nhẹ trên 2 trà.

2. Biện pháp xử lý:

- Tích cực diệt chuột bằng nhiều biện pháp, sử dụng thuốc Rat K trộn với thóc luộc đánh chuột mang lại hiệu quả cao.

- Bệnh khô vằn sử dụng thuốc Lervel pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì

- Bệnh ĐSVK Khi ruộng chớm bị bệnh, cần phun phòng trừ ngay bằng một trong các loại thuốc: Novaba 68WP, Starwiner 20WP, PN-Balacide 32WP, Xanthomix 20WP, ... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Chuột tiếp tục gây hại, mức độ nhẹ - trung bình trên trà trung

- Đục thân, rầy, gây hại nhẹ.

- Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình.

- Bệnh ĐSVK tiếp tục gây hại trung bình – nặng trên cả 2 trà.

Người tập hợp

 Nguyễn Thị Thanh Nga

Ngày20  tháng 08  năm 2013

Trạm trưởng

Đặng Thị Thu Hiền

                                                                            

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...