I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 28oC – 30oC .
Trong tuần trời nắng nhẹ, có xen kẽ mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển thuận lợi..
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa mùa sớm:Ngậm sữa. Diện tích: 1880 ha.
- Lúa mùa trung: Đòng già – thấp thoi trỗ. Diện tích: 1209ha
THÔNG BÁO SÂU BỆNH KỲ 34 (TỪ 19- 25/8)
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và GĐST cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa sớm
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.14
|
2,10
|
|
Rầy
|
225.2
|
1426
|
T4,5
|
Chuột
|
0.56
|
16.6
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
1.35
|
18.1
|
|
Bệnh khô vằn
|
3.9
|
23.5
|
|
Lúa mùa trung
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
1.5
|
11.6
|
|
Rầy
|
82.1
|
426
|
|
Chuột
|
1.37
|
14.2
|
|
Bệnh khô vằn
|
4.7
|
15.6
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy các loại
|
Trà sớm – Ngậm sữa
|
151
|
|
6
|
13
|
36
|
47
|
|
|
49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
52
|
|
4
|
30
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trà trung –Thấp thoi trỗ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH: (Từ ngày 19 đến 25 tháng 08 năm 2013)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Rầy các loại
|
Lúa mùa sớm: Ngậm sữa
|
225
|
1426
|
111.6
|
111.6
|
|
|
|
|
Rộng
|
2
|
Chuột
|
0.56
|
16.6
|
126.6
|
103
|
23.6
|
|
|
|
Rộng
|
3
|
Bệnh ĐSVK
|
1.35
|
18.1
|
89.7
|
89.7
|
|
|
|
|
|
4
|
Bệnh khô vằn
|
|
3.87
|
23.5
|
286.3
|
286.3
|
|
|
|
|
Rộng
|
5
|
Bệnh đốm sọc VK
|
Lúa mùa trung – Thấp thoi trỗ
|
1.50
|
11.6
|
77.2
|
77.2
|
|
|
|
|
Hẹp
|
6
|
Chuột
|
1.37
|
14.2
|
241.8
|
198.1
|
43.7
|
|
|
|
Rộng
|
7
|
Bệnh khô vằn
|
|
4.7
|
15.6
|
278.6
|
278.6
|
|
|
|
|
Rộng
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Rầy các loại gây hại nhẹ trên quy mô rộng, chủ yếu là rầy nâu, phát dục chủ yếu Tuôi 4, 5
- Bệnh đốm sọc vi khuẩn, bệnh khô vằn gây hại trên cả 2 trà mức độ hại nhẹ - trung bình.
- Chuột gây hại mức độ trung bình – nặng.
- Sâu đục thân gây hại nhẹ trên 2 trà.
2. Biện pháp xử lý:
- Tích cực diệt chuột bằng nhiều biện pháp, sử dụng thuốc Rat K trộn với thóc luộc đánh chuột mang lại hiệu quả cao.
- Bệnh khô vằn sử dụng thuốc Lervel pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì
- Bệnh ĐSVK Khi ruộng chớm bị bệnh, cần phun phòng trừ ngay bằng một trong các loại thuốc: Novaba 68WP, Starwiner 20WP, PN-Balacide 32WP, Xanthomix 20WP, ... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Chuột tiếp tục gây hại, mức độ nhẹ - trung bình trên trà trung
- Đục thân, rầy, gây hại nhẹ.
- Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình.
- Bệnh ĐSVK tiếp tục gây hại trung bình – nặng trên cả 2 trà.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Thanh Nga
|
Ngày20 tháng 08 năm 2013
Trạm trưởng
Đặng Thị Thu Hiền
|