TRẠM BVTV TAM NÔNG
Số: 38/TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 17 tháng 9 đến ngày 23 tháng 9 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 25-260C, Trung bình: 28-30C, Cao: 330C
Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng, thuận lợi cho việc thu hoạch lúa mùa.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa Mùa trung: 1671.7/1650 KH ha, ngày gieo 10-20/6, cấy 25-30/6;
GĐST: Chín – thu hoạch..
- Các cây trồng khác: Ngô: Làm hạt; Rau: PT thân lá - thu hoạch.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: KD, lúa lai.
GĐST: Chín –thu hoạch
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Rầy các loại
|
141.8
|
568
|
T4,5
|
Bệnh khô vằn
|
7.5
|
28.2
|
C1,3,5
|
|
Ong đen kén trắng
Cánh cứng 3 khoang
|
0.2
|
0.4
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa lai, KD
GĐST: chắc xanh- chín
|
77
|
|
26
|
32
|
19
|
|
|
|
|
7.5
|
28.2
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
81
|
|
|
35
|
28
|
|
|
|
18
|
141.8
|
568
|
|
|
|
|
|
|
Ong kén trắng
Cánh cứng ba khoang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.2
|
0.4
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: Giống KD, lúa lai.
GĐST: chắc xanh- chín
|
Mật độ (con/m2)hoặc tỷ lệ %
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô văn
|
7-12
|
28.2
|
457.9
|
457.9
|
|
|
-176.5
|
|
Hương Nộn, D.Dương, Th.Nông…
|
2
|
Rầy các loại
|
104-168
|
568
|
|
|
|
|
|
|
Hương Nộn, Tứ Mỹ, Dậu Dương, Hồng Đà…
|
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Trên Lúa:
+ Bệnh khô vằn: Gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng ở những ruộng lúa xanh tốt trong điều kiện thời tiết mưa nắng xen kẽ, ruộng cấy dày.
- Bệnh đốm sọc vi khuẩn: Gây hại nhẹ - Tb, cục bộ hại nặng tại Tam Cường, Thượng Nông trên giống GS9 và TBR 36 ( Tỷ lệ hại nhẹ 10,7-19,4%, TB 22,3 -38,7%, nặng 41,3-70,4 %. Diện tích đã phòng trừ 05 ha.
- Rầy các loại: xuất hiện với mật độ thấp ở một số nơi.
2. Biện pháp phòng trừ:
- Thăm đồng thường xuyên giám sát các đối tượng sâu bệnh hại (rầy các loại, bệnh đốm sọc vi khuẩn, chuột hại,...) để có biện pháp xử lý kịp thời.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình.
- Rầy các loại xuất hiện với mật độ thấp ở một số nơi.
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Khổng Thị Kim Nguyên
|
Ngày 18 tháng 9 năm 2012
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Phùng Anh Giang
|