TRẠM BVTV TAM NÔNG
Số: 34/TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 20 tháng 8 đến ngày 26 tháng 8 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 25-260C, Trung bình: 28-30C, Cao: 320C
Nhận xét khác: Trong tuần, trời mưa nắng xen kẽ, cây lúa ở giai đoạn làm đòng – trỗ được cung cấp nước đầy đủ, đa số diện tích lúa của huyện sinh trưởng phát triển tốt. Tuy nhiên, do ảnh hưởng của cơn bão số 5 một số diện tích lúa bị ngập úng vẫn đang được bơm, tháo, không ảnh hưởng nhiều đến sinh trưởng phát triển.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa Mùa trung: 1671.7/1650 KH ha, ngày gieo 10-20/6, cấy 25-30/6
- Các cây trồng khác: Ngô: Làm hạt; Rau: PT thân lá - thu hoạch.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: KD, lúa lai.
GĐST: Làm đòng – Trỗ
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
7,2
|
16
|
T1,2
|
Sâu cuốn lá nhỏ (Bướm)
|
0,5
|
2,0
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
1,0
|
16
|
|
Sâu đục thân 2 chấm
|
0,3
|
2,9
|
T1,2
|
Bọ xít dài
|
1,2
|
5,0
|
Non, TT
|
|
Rầy các loại
|
98,3
|
480
|
T4,5,TT
|
|
Bệnh khô vằn
|
5,8
|
30,8
|
C1,3
|
|
Ong đen kén trắng
Cánh cứng 3 khoang
|
0,2
|
0,4
|
TT
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa lai, KD
GĐST: Làm đòng –trỗ
|
16
|
4
|
6
|
2
|
3
|
1
|
|
|
|
7,2
|
16
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
28
|
23
|
|
5
|
|
|
|
|
|
5,8
|
30,8
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
53
|
48
|
4
|
1
|
|
|
|
|
|
0,3
|
2,9
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
94
|
4
|
8
|
12
|
23
|
47
|
|
|
|
98,3
|
480
|
|
|
|
|
|
|
Ong kén trắng
Cánh cứng ba khoang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2
|
0,4
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: Giống KD, lúa lai.
GĐST: Làm đòng-Trỗ
|
Mật độ (con/m2)hoặc tỷ lệ %
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
7-8
|
16
|
453,6
|
453,6
|
|
|
-455,1
|
|
Hồng Đà, Hương Nộn, D.Dương, Th.Nông…
|
|
Sâu đục thân 2 chấm
|
0,3-0,5
|
2,9
|
55,7
|
55,7
|
|
|
+55,7
|
|
Hương Nộn, Tứ Mỹ, Dậu Dương,…
|
|
Bọ xít dài
|
|
1-2
|
5,0
|
286,4
|
286,4
|
|
|
+286,4
|
|
Hương Nộn, Tứ Mỹ, Cổ Tiết,…
|
|
Chuột
|
|
0,5-1
|
6,7
|
47,9
|
47,9
|
|
|
+47,9
|
|
Cổ Tiết, Tứ Mỹ, Hương Nộn,…
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
5,8
|
30,8
|
334,3
|
334,3
|
|
|
-46,7
|
75,7
|
Diện rộng
|
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Trên Lúa:
+ Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ trên một số diện tích trỗ muộn.
+ Sâu đục thân gây hại nhẹ.
+ Bệnh khô vằn: Gây hại nhẹ - trung bình ở những ruộng lúa xanh tốt trong điều kiện thời tiết mưa nắng xen kẽ, ruộng cấy dày, ruộng bón thừa phân đạm.
+ Chuột: Gây hại cục bộ ở những ruộng ven gò, đường lớn, ruộng ven làng, ven khu trang trại chăn nuôi, những khu đồng không tổ chức đánh chuột.
* Ngoài ra:
+ Bọ xít dài xuất hiện gây hại rải rác.
+ Rầy các loại tích luỹ gia tăng mật độ trong thời gian tới.
2. Biện pháp phòng trừ:
- Thăm đồng thường xuyên giám sát các đối tượng sâu bệnh hại (sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại, bệnh khô vằn, chuột hại,...) để có biện pháp xử lý kịp thời.
+ Sâu cuốn lá nhỏ: Phòng trừ ở những ruộng có mật độ sâu cao (từ 20con/m2) bằng một trong các loại thuốc như: Finico 800WG, Regent 800WG, Aremec 36 EC, Regell 800WG,... phun theo chỉ dẫn trên bao bì.
+ Sâu đục thân: Phòng trừ ở những ruộng có tỷ lệ dảnh hại từ 10% trở lên bằng một trong các loại thuốc như: Finico 800WG, Regent 800WG, Regell 800WG,... phun theo chỉ dẫn trên bao bì.
+ Bọ xít dài: Phòng trừ khi ruộng có mật độ bọ xít từ 6 com/m2 trở lên băng một trong các loại thuốc: Bestox 5EC, Fastac, Sherpa,...
3. Dự kiến thời gian tới:
- Sâu cuốn lá nhỏ: Hại nhẹ, có khả năng gây trắng lá đòng ở một số diện tích nếu không được phòng trừ kịp thời.
- Sâu đục thân 2 chấm: Gây hại nhẹ - trung bình.
- Chuột gây hại nhẹ- TB, cục bộ hại nặng ở một số nơi.
- Bệnh khô vằn: Hại nhẹ- TB, cục bộ hại nặng.
- Ngoài ra: rầy các loại, bọ xít dài,... hại rải rác.
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Khổng Thị Kim Nguyên
|
Ngày 21 tháng 8 năm 2012
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Phùng Anh Giang
|