TRẠM BVTV TAM NÔNG
Số: 33/TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 13 tháng 8 đến ngày 19 tháng 8 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 26-280C, Trung bình: 30-320C, Cao: 350C
Nhận xét khác: Trong tuần, trời mưa nắng xen kẽ, cây lúa ở giai đoạn làm đòng – trỗ được cung cấp nước đầy đủ, sinh trưởng phát triển tốt.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa Mùa trung: 1671.7/1650 KH ha, ngày gieo 10-20/6, cấy 25-30/6
- Các cây trồng khác: Ngô: Thâm râu – làm hạt; Rau: PT thân lá - thu hoạch.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: KD, lúa lai.
GĐST: Đứng cái – làm đòng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
5.6
|
16
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (Bướm)
|
2.2
|
8.0
|
Non; TT
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
56.5
|
160.0
|
|
Châu chấu
|
1.3
|
5.0
|
|
Bệnh khô vằn
|
3.8
|
25.5
|
C1
|
Ong đen kén trắng
Cánh cứng 3 khoang
|
1.3
|
3.2
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa lai, KD
GĐST: Đứng cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.6
|
16
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (Bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
8.0
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56.5
|
160.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.8
|
25.5
|
|
|
|
|
|
|
Ong kén trắng
Cánh cứng ba khoang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
3.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: Giống KD, lúa lai.
GĐST: Đứng cái
|
Mật độ (con/m2)hoặc tỷ lệ %
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
7-8
|
16.0
|
167.2
|
167.2
|
|
|
-27.2
|
167.2
|
Hồng Đà, D.Dương, Th.Nông…
|
2
|
Sâu cuốn lá nhỏ (Bướm)
|
2-3
|
8.0
|
|
|
|
|
|
|
Hồng Đà, D.Dương, Th.Nông…
|
3
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
20-30
|
160.0
|
|
|
|
|
|
|
Hồng Đà, D.Dương, Th.Nông…
|
4
|
Khô vằn
|
5-6
|
25.5
|
215.1
|
167.2
|
47.9
|
|
|
|
Thượng Nông, Văn Lương, Hương Nộn, Tú Mỹ…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Trên Lúa:
+ Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ - trung bình trên diện rộng.
+ Sâu đục thân gây hại nhẹ.
+ Ngoài ra: Bệnh khô vằn, rầy các loại gây hại nhẹ rải rác.
+ Chuột: Hại nhẹ ở các ruộng ven làng, gò đồi, quanh các khu trang trại chăn nuôi.
2. Biện pháp phòng trừ:
- Thăm đồng thường xuyên giám sát các đối tượng sâu bệnh hại (sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại, bệnh khô vằn, chuột hại,...) để có biện pháp xử lý kịp thời.
+ Sâu cuốn lá nhỏ: Phòng trừ ở những ruộng có mật độ sâu cao (từ 20con/m2) bằng một trong các loại thuốc như: Finico 800WG, Regent 800WG, Aremec 36 EC, Regell 800WG,... phun theo chỉ dẫn trên bao bì.
+ Sâu đục thân: Phòng trừ ở những ruộng có tỷ lệ dảnh hại từ 10% trở lên bằng một trong các loại thuốc như: Finico 800WG, Regent 800WG, Regell 800WG,... phun theo chỉ dẫn trên bao bì.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Sâu cuốn lá nhỏ: Sâu non nở và gây hại từ 20/8 trở đi sẽ gây trắng lá đòng ở một số diện tích nếu không được phòng trừ kịp thời.
- Sâu đục thân 2 chấm: Gây hại nhẹ - trung bình.
- Chuột gây hại nhẹ- TB.
- Bệnh khô vằn: Hại nhẹ.
- Ngoài ra: rầy các loại, bọ xít dài,... hại rải rác.
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Khổng Thị Kim Nguyên
|
Ngày 14 tháng 8 năm 2012
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Phùng Anh Giang
|