Thông báo sâu bệnh kỳ 38
Yên Lập - Tháng 9/2019

(Từ ngày 16/09/2019 đến ngày 22/09/2019)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình: 25 - 350C. Cao: 470C. Thấp: 240C.

Độ ẩm trung bình: 50 - 60%, Cao: 62%. Thấp: 49%.

Nhận xét khác: Trong kỳ nắng mưa xen kẽ. Cây trồng sinh  trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

          - Lúa sớm:

          - Lúa trung: Diện tích: 1389 ha.

Giai đoạn sinh trưởng: chín – thu hoạch

- Chè: Diện tích: 1519 ha. Giống  Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH11,...  Giai đoạn sinh trưởng: Phát triển búp.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn. Sinh trưởng, phát triển bình thường.

          - Ngô đông: Diện tích: 73 ha. Giai đoạn sinh trưởng: Gieo

                                             

                           


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Bọ cánh tơ

2.00

6.00

Bọ xít muỗi

2.067

6.00

Nhện đỏ

1.50

4.00

Rầy xanh

2.00

6.00

III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bọ cánh tơ

Chè

2.00

6.00

Bọ xít muỗi

2.067

6.00

Nhện đỏ

1.50

4.00

Rầy xanh

2.00

6.00

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

·       Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bọ cánh tơ

Chè

1 - 3

6.00

59.012

59.012

- 59,2

Bọ xít muỗi

2 - 4

6.00

210.912

210.912

- 25,1

Nhện đỏ

1 - 4

4.00

Rầy xanh

1 - 3

6.00

92.888

92.888

+99.9


          VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1.     Tình hình dịch hại:

- Trên chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ, nhện đỏ gây hại rải rác.

          - Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.

- Trên ngô: Sâu keo, bệnh sinh lý, sâu ăn lá hại nhẹ rải rác.

          2. Dự kiến thời gian tới:

          * Trên cây ngô: sâu xám, sâu keo, sâu ăn lá, bệnh sinh lý gây hại nhẹ

* Trên cây chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm lá... gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên cây lâm nghiệp:  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo,...

* Trên cây ngô: Sâu keo gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình. Bệnh sinh lý, bệnh khô vằn, sâu ăn lá hại nhẹ rải rác.

          3. Biện pháp xử lý:

          - Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.

          * Trên chè: Thường xuyên theo dõi kiểm tra nương chè, phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

          * Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.

          * Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô.

Người tập hợp

Đỗ Thị Phương Loan

PHÓ TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Nguyễn Thị Nam Giang

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...