CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP
Số: 75/TBK-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Yên
Lập, ngày 10 tháng 9
năm 2019
|
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 09/9/2019 đến ngày 15/9/2019)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ
CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 26 - 320C.
Cao: 340C. Thấp: 240C.
Độ ẩm trung bình: 69 - 81%, Cao: 85%. Thấp: 68%.
Nhận xét
khác: Trong
kỳ nắng mưa xen kẽ. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
và diện tích canh tác
- Lúa sớm:
Diện tích: 700 ha. Giống Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, TH3-4, TH3-5, KDĐB, BC15,
HT1, TBR225, nếp 87, nếp 97, QR15....
Giai đoạn sinh trưởng: Chín - thu hoạch.
- Lúa trung:
Diện tích: 2043 ha. Giống Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, CT16, TH3-4, KDĐB, BC15,
HT1, TBR225, nếp 87, nếp 97....
Giai đoạn sinh trưởng: Chắc xanh – chín.
- Chè:
Diện tích: 1519 ha. Giống Trung du, LDP1,
LDP2, PH1, PH11,... Giai đoạn sinh
trưởng: Phát triển búp.
- Cây
lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn. Sinh
trưởng, phát triển bình thường.
- Ngô: Diện tích: 400 ha. Giai đoạn sinh trưởng: xoáy nõn - trỗ
cờ, chín –
thu hoạch.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung
|
Bệnh bạc lá
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
5.68
|
21.00
|
|
Bệnh đen lép
hạt
|
|
|
|
Rầy các loại
|
131.67
|
600.00
|
|
Rầy các loại
(trứng)
|
0.40
|
12.00
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
Chè
|
Bệnh đốm nâu
|
1.67
|
4.00
|
|
Bọ cánh tơ
|
1.70
|
5.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
2.03
|
6.00
|
|
Rầy xanh
|
1.80
|
6.00
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.68
|
21.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
131.67
|
600.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.67
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.70
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.03
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.80
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
V.
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
· Ghi chú: -
(1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Khô
vằn
|
Lúa trung
|
6-11
|
21
|
328.48
|
328.48
|
|
|
-748.65
|
24.04
|
|
Bệnh đốm nâu
|
Chè
|
1 - 3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2 - 4
|
5.00
|
59.01
|
59.01
|
|
|
-240.79
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
2-4
|
6.00
|
151.90
|
151.90
|
|
|
-54.38
|
|
|
Rầy xanh
|
2-4
|
6.00
|
151.90
|
151.90
|
|
|
+92.76
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình
hình dịch hại:
- Lúa sớm: Chín – Thu hoạch.
- Lúa
trung: Bệnh
khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình; Cục
bộ ổ gây
hại nặng ở ruộng xanh tốt, rậm rạp bón nhiều đạm. RCL gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ. Bệnh bạc lá, bệnh lem lép hạt, sâu đục thân gây
hại rải rác.
- Trên chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi,
rầy xanh gây hại nhẹ. Bệnh đốm nâu,
bệnh đốm xám, nhện đỏ hại rải rác.
- Trên cây lâm
nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh
chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.
- Trên ngô: Sâu keo gây hại nhẹ. Sâu đục thân, sâu ăn lá, bệnh
khô vằn, bệnh đốm lá hại rải rác. Chuột hại cục bộ.
2. Dự
kiến thời gian tới:
* Trên cây chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh
tơ, rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm lá... gây hại nhẹ đến trung bình.
* Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại
nhẹ trên cây keo...
* Trên cây ngô: Sâu keo gây
hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình. Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu đục thân – đục
bắp, sâu ăn lá hại nhẹ rải rác.
3. Biện
pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc
ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp trên các loại cây trồng. Diệt
chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.
* Trên lúa trung: Thường xuyên theo
dõi kiểm tra phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc cho phép có
trong danh mục.
* Trên chè: Thường xuyên theo dõi kiểm
tra nương chè, phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong
danh mục cho phép.
* Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều
tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.
* Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo
dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô.
Người tập hợp
Nguyễn Thế Cường
|
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Nam Giang
|