Thông báo sâu bệnh kỳ 37
Phù Ninh - Tháng 9/2016

(Từ ngày 05/09/2016 đến ngày 11/09/2016)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÙ NINH

                      

Số 37/TBK - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


            Phù Ninh, ngày 06 tháng 9 năm 2016

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 05 đến ngày 11 tháng 9 năm 2016)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 300C....Cao: 350C.....Thấp: 260C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ, trời nắng nhẹ, có mưa rào xen kẽ, thuận lợi cho cây trồng sinh trưởng phát triển.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Vụ lúa:

+ Lúa mùa sớm: 560  ha, giống: KD 18, Thiên ưu 8, HT1,….  . GĐST: chắc xanh - đỏ đuôi.

+ Lúa mùa trung:  1040 ha; giống: KD 18, Thiên ưu 8, HT1, TH 3 – 5,…. GĐST: phơi màu - chắc xanh.  

- Ngô. Vụ hè thu:  360  ha. Giống LVN 61, NK 4300, . . GĐST : Thu hoạch.

- Rau. Diện tích     ha. Giống: Cải các loại, đỗ,...GĐST: cây con - PTTL.

- Đậu đỗ.:  diện tích     ha,  giống ……… sinh trưởng:  

- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.    

- Cây ăn quả:

+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST:


II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp .

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung: phơi màu - chắc xanh

Bệnh khô vằn

5,17

21,20

C1,3

Chuột

0,69

2,80

N,TT

Sâu đục thân

0,71

2,80

T4

Lúa sớm:  chắc xanh - đỏ đuôi

Bệnh bạc lá

3,54

25,80

C1,3

Bệnh khô vằn

4,805

30,20

C1,3

Chuột

0,225

2,60

N,TT

Rầy các loại

32,80

320,00

T3,4,5

Rầy các loại (trứng)

1,55

24,00

 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU            

          Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Lúa trung: phơi màu - chắc xanh

47

0

0

9

26

12

0

5,17

21,20

Chuột

0

0,69

2,80

Sâu đục thân

0

0,71

2,80

Bệnh bạc lá

Lúa sớm:  chắc xanh - đỏ đuôi

0

3,54

25,80

Bệnh khô vằn

40

0

12

18

8

2

0

4,805

30,20

Chuột

0

0,225

2,60

Rầy các loại

39

0

1

3

6

29

0

32,80

320,00

Rầy các loại (trứng)

0

1,55

24,00

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                                      (Từ ngày 05 đến ngày 11/9/2016)                              

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa trung: phơi màu - chắc xanh

6,5-15,6

21,20

208,00

208,00

+147,703

104,00

Tiên Phú, Trung Giáp, Trạm Thản, Liên Hoa,…

2

Chuột

1,9 - 2,2

2,80

104,00

104,00

+42,703

Tiên Phú, Trung Giáp, Trạm Thản, Liên Hoa,…

3

Sâu đục thân

1,9-2,2

2,80

104,00

104,00

+51,897

Tiên Phú, Trung Giáp, Trạm Thản, Liên Hoa,…

4

Bệnh bạc lá

Lúa sớm:  chắc xanh - đỏ đuôi

6,8-15,5

25,80

56,00

56,00

+56,00

33,091

Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Tiên Du, Hạ Giáp,…

5

Bệnh khô vằn

6,5-21,2

30,20

89,091

89,091

+89,091

33,091

Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Tiên Du, Hạ Giáp,…

6

Chuột

1,9 – 2,2

2,60

33,091

33,091

+33,091

Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Tiên Du, Hạ Giáp,…

7

Rầy các loại

40-160

320,00

Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Tiên Du, Hạ Giáp,…

8

Rầy các loại (trứng)

7-14

24,00

Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Tiên Du, Hạ Giáp,…

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.

          VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)* Nhận xét:

- Trên lúa mùa sớm: Bệnh bạc lá, bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình.  Chuột hại nhẹ, rầy các loại hại rải rác.

- Trên lúa mùa trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình. Chuột, sâu đục thân hại nhẹ.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

- Trên lúa: Bệnh bạc lá, bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng nếu không phòng trừ kịp thời. Chuột hại nhẹ đến trung bình, rầy các loại hại nhẹ.

- Trên ngô đông: Sâu xám, bệnh sinh lý hại nhẹ đến trung bình.

* Đề nghị:            

    - Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây lúa, ngô, cây rau màu các loại, cây chè, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.


Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp

(ghi rõ họ và tên)

Nguyễn Thị Anh Hạnh

Ngày 06 tháng 9 năm 2016

(Nếu là Trạm BVTV)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký tên, đóng dấu)

Cao Văn Tài

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...