|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa trung: phơi màu - chắc xanh |
Bệnh khô vằn |
5,17 |
21,20 |
C1,3 |
Chuột |
0,69 |
2,80 |
N,TT |
Sâu đục thân |
0,71 |
2,80 |
T4 |
Lúa sớm: chắc xanh - đỏ đuôi |
Bệnh bạc lá |
3,54 |
25,80 |
C1,3 |
Bệnh khô vằn |
4,805 |
30,20 |
C1,3 |
Chuột |
0,225 |
2,60 |
N,TT |
Rầy các loại |
32,80 |
320,00 |
T3,4,5 |
Rầy các loại (trứng) |
1,55 |
24,00 |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
|
9 |
|
Bệnh khô vằn |
Lúa trung: phơi màu - chắc xanh |
47 |
0 |
0 |
9 |
26 |
12 |
0 |
|
|
5,17 |
21,20 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,69 |
2,80 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,71 |
2,80 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá |
Lúa sớm: chắc xanh - đỏ đuôi |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,54 |
25,80 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
40 |
0 |
12 |
18 |
8 |
2 |
0 |
|
|
4,805 |
30,20 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,225 |
2,60 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
39 |
0 |
1 |
3 |
6 |
29 |
0 |
|
|
32,80 |
320,00 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng) |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,55 |
24,00 |
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 05 đến ngày 11/9/2016)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh khô vằn |
Lúa trung: phơi màu - chắc xanh |
6,5-15,6 |
21,20 |
208,00 |
208,00 |
|
|
+147,703 |
104,00 |
Tiên Phú, Trung Giáp, Trạm Thản, Liên Hoa,… |
2 |
Chuột |
1,9 - 2,2 |
2,80 |
104,00 |
104,00 |
|
|
+42,703 |
|
Tiên Phú, Trung Giáp, Trạm Thản, Liên Hoa,… |
3 |
Sâu đục thân |
1,9-2,2 |
2,80 |
104,00 |
104,00 |
|
|
+51,897 |
|
Tiên Phú, Trung Giáp, Trạm Thản, Liên Hoa,… |
4 |
Bệnh bạc lá |
Lúa sớm: chắc xanh - đỏ đuôi |
6,8-15,5 |
25,80 |
56,00 |
56,00 |
|
|
+56,00 |
33,091 |
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Tiên Du, Hạ Giáp,… |
5 |
Bệnh khô vằn |
6,5-21,2 |
30,20 |
89,091 |
89,091 |
|
|
+89,091 |
33,091 |
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Tiên Du, Hạ Giáp,… |
6 |
Chuột |
1,9 – 2,2 |
2,60 |
33,091 |
33,091 |
|
|
+33,091 |
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Tiên Du, Hạ Giáp,… |
7 |
Rầy các loại |
40-160 |
320,00 |
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Tiên Du, Hạ Giáp,… |
8 |
Rầy các loại (trứng) |
7-14 |
24,00 |
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Tiên Du, Hạ Giáp,… |
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)* Nhận xét:
- Trên lúa mùa sớm: Bệnh bạc lá, bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình. Chuột hại nhẹ, rầy các loại hại rải rác.
- Trên lúa mùa trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình. Chuột, sâu đục thân hại nhẹ.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên lúa: Bệnh bạc lá, bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng nếu không phòng trừ kịp thời. Chuột hại nhẹ đến trung bình, rầy các loại hại nhẹ.
- Trên ngô đông: Sâu xám, bệnh sinh lý hại nhẹ đến trung bình.
* Đề nghị:
- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây lúa, ngô, cây rau màu các loại, cây chè, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Thị Anh Hạnh |
Ngày 06 tháng 9 năm 2016
(Nếu là Trạm BVTV)
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Cao Văn Tài
Các thông báo sâu bệnh khác
| | | |