|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa trung: thấp thoi trỗ - phơi màu |
Sâu cuốn lá nhỏ |
2,20 |
8,00 |
T4.5 |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
1,00 |
5,00 |
|
Bệnh khô vằn |
3,20 |
16,50 |
C1.3 |
Chuột |
0,51 |
2,80 |
N,TT |
Sâu đục thân |
0,45 |
2,60 |
T2,3 |
|
Sâu đục thân (trứng) |
0,04 |
0,20 |
|
Lúa sớm: chắc xanh |
Sâu cuốn lá nhỏ |
0,75 |
8,00 |
T5 |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
0,60 |
5,00 |
|
Bệnh bạc lá |
3,395 |
30,20 |
C1,3 |
Bệnh đốm sọc VK |
4,36 |
26,60 |
C1,3 |
Bệnh khô vằn |
3,285 |
25,90 |
C1,3 |
|
Sâu đục thân |
0,657 |
5,10 |
T3 |
Ngô: làm hạt |
Bệnh khô vằn |
4,377 |
28,60 |
C1,3 |
|
Chuột |
0,147 |
2,20 |
N,TT |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
|
9 |
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
|
47 |
0 |
0 |
9 |
26 |
12 |
0 |
|
|
2,20 |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
Lúa trung: thấp thoi trỗ - phơi màu |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,20 |
16,50 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,51 |
2,80 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân |
|
40 |
0 |
12 |
18 |
8 |
2 |
0 |
|
|
0,45 |
2,60 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng) |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
Lúa sớm: chắc xanh |
39 |
0 |
1 |
3 |
6 |
29 |
0 |
|
|
0,75 |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60 |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,395 |
30,20 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4,36 |
26,60 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,285 |
25,90 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân |
|
36 |
0 |
0 |
22 |
11 |
3 |
0 |
|
|
0,657 |
5,10 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
Ngô: làm hạt |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4,377 |
28,60 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,147 |
2,20 |
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 29/8 đến ngày 04/9/2016)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
Lúa trung: thấp thoi trỗ - phơi màu |
7 |
8,00 |
|
|
|
|
-113,4 |
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Tiên Du, Hạ Giáp,… |
2 |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
|
2 - 3 |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Tiên Du, Hạ Giáp,… |
3 |
Bệnh khô vằn |
|
6,8-13,4 |
16,50 |
104,00 |
104,00 |
|
|
-3,1 |
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Tiên Du, Hạ Giáp,… |
4 |
Chuột |
|
1,8-2,4 |
2,80 |
104,00 |
104,00 |
|
|
+104,0 |
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Tiên Du, Hạ Giáp,… |
5 |
Sâu đục thân |
|
1,8-2,2 |
2,60 |
104,00 |
104,00 |
|
|
+104,00 |
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Tiên Du, Hạ Giáp,… |
6 |
Sâu đục thân (trứng) |
|
0,1 – 0,2 |
0,20 |
104,00 |
104,00 |
|
|
-68,3 |
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Tiên Du, Hạ Giáp,… |
7 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
Lúa sớm: chắc xanh |
7-8 |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Tiên Du, Hạ Giáp,… |
8 |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
|
2-3 |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
Tiên Phú, Trung Giáp, Trạm Thản, Liên Hoa,… |
9 |
Bệnh bạc lá |
|
2,3-15,6 |
30,20 |
45,818 |
45,818 |
|
|
+45,818 |
22,909 |
Tiên Phú, Trung Giáp, Trạm Thản, Liên Hoa,… |
10 |
Bệnh đốm sọc VK |
|
7,5-16,8 |
26,60 |
78,909 |
78,909 |
|
|
+78,909 |
22,909 |
Tiên Phú, Trung Giáp, Trạm Thản, Liên Hoa,… |
11 |
Bệnh khô vằn |
|
8,5-18,8 |
25,90 |
99,273 |
99,273 |
|
|
+54,72 |
33,091 |
Tiên Phú, Trung Giáp, Trạm Thản, Liên Hoa,… |
12 |
Sâu đục thân |
|
1,7-2,8 |
5,10 |
43,591 |
43,591 |
|
|
+24,59 |
20,682 |
Tiên Phú, Trung Giáp, Trạm Thản, Liên Hoa,… |
13 |
Bệnh khô vằn |
Ngô: làm hạt |
8,8-12,5 |
28,60 |
40,00 |
40,00 |
|
|
+40,0 |
10,00 |
Cả huyện |
14 |
Chuột |
|
1-2 |
2,20 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)* Nhận xét:
- Trên lúa mùa sớm: Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, bệnh khô vằn, sâu đục thân hại nhẹ đến trung bình. Sâu cuốn lá hại rải rác.
- Trên lúa mùa trung: Bệnh khô vằn. chuột, sâu đục thân hại nhẹ. Sâu cuốn lá nhỏ hại rải rác.
- Trên ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, chuột hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên lúa: Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng nếu không phòng trừ kịp thời. Chuột hại nhẹ đến trung bình., rầy các loại hại nhẹ.
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, bắp gây hại nhẹ đến trung bình.
* Đề nghị:
- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây lúa, ngô, cây rau màu các loại, cây chè, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Thị Anh Hạnh |
Ngày 30 tháng 8 năm 2016
(Nếu là Trạm BVTV)
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Cao Văn Tài
Các thông báo sâu bệnh khác
| | |